Ví dụ về việc sử dụng
Heat from the sun
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The main difference between the sighting in Sweden in the 19th century and the odd occurrence in Switzerland in the 16th century is that the black spheres in Switzerland were unable to survive theheat from the sun.
Sự khác biệt chính giữa cảnh tượng diễn ra ở Thụy Điển vào thế kỷ 19 và sự xuất hiện kỳ lạ ở Thụy Sĩ vào thế kỷ 16 là các quả cầu đen ở Thụy Sĩ không thể sống sót dưới sức nóng từ mặt trời.
attempted to bake biscuits in the back of a car using only theheat from the sun.
xe hơi trong bãi đậu xe, chỉ bằng nhiệt độ từ mặt trời.
This cold simple atmosphere that is strongly driven by theheat from the Sun could give us important clues to how some of the basic physics works, and act as a contrasting test-bed to help us better understand the Earth's atmosphere.”.
Bầu khí quyển đơn giản, lạnh lẽo này bị chi phối mạnh bởi nhiệt từ Mặt trời đến có thể cung cấp cho chúng ta những manh mối quan trọng về một số nguyên lí vật lí cơ bản hoạt động như thế nào, và tác dụng như một sự kiểm nghiệm đối chứng để giúp chúng ta hiểu rõ hơn khí quyển của Trái đất”.
This cold, simple atmosphere that is strongly driven by theheat from the Sun could give us important clues to how some of basic physics works, and act as a contrasting test bed to help us better understand the Earth's atmosphere.”.
Bầu khí quyển đơn giản, lạnh lẽo này bị chi phối mạnh bởi nhiệt từ Mặt trời đến có thể cung cấp cho chúng ta những manh mối quan trọng về một số nguyên lí vật lí cơ bản hoạt động như thế nào, và tác dụng như một sự kiểm nghiệm đối chứng để giúp chúng ta hiểu rõ hơn khí quyển của Trái đất”.
Industrialized nations continue to spew various greenhouse gasses into our planet's atmosphere at an alarming rate, gradually increasing the temperature of Earth on a global scale as more and more heat from the Sun is trapped inside.
Các quốc gia công nghiệp đang tiếp tục thải nhiều loại khí nhà kính khác nhau vào bầu khí quyển của hành tinh với tốc độ đáng báo động, làm tăng dần nhiệt độ của Trái đất trên quy mô toàn cầu do ngày càng có nhiều nhiệt từ mặt trời bị mắc kẹt bên trong bầu khí quyển.
can simultaneously provide 24°C in solar heating and 29°C in radiative cooling, with the solar absorber improving the radiative cooler's performance by blocking heat from the sun.
với bộ hấp thụ năng lượng mặt trời cải thiện hiệu suất của bộ làm lạnh bằng cách cản nhiệt từ mặt trời.
The team demonstrated that the combined device can simultaneously provide 24°C in solar heating and 29°C in radiative cooling, with the solar absorber improving the radiative cooler's performance by blocking heat from the sun.
Nhóm nghiên cứu chứng minh rằng thiết bị kết hợp này có thể đồng thời cung cấp 24 độ C sức nóng mặt trời và 29 độ C sức lạnh bức xạ, trong đó thiết bị hấp thu mặt trời cải thiện hiệu suất hoạt động của thiết bị làm lạnh bằng bức xạ bằng cách ngăn chặn nhiệt từ mặt trời.
Water heated from the sun ought to remain hot for approximately 24 hours.
Nước nóng bởi ánh nắng mặt trời ought vẫn nóng trong khoảng 24 giờ.
Earth's atmosphere is driven by heating from the Sun.
Bầu khí quyển của Trái đất được điều khiển bằng cách sưởi ấm từ Mặt trời.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文