HELP MILLIONS - dịch sang Tiếng việt

[help 'miliənz]
[help 'miliənz]
giúp hàng triệu
helped millions
empower millions
enabled millions
to allow millions

Ví dụ về việc sử dụng Help millions trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For example, better understanding the brain's role in generating voluntary movements can potentially help millions of people with motor impairments due to disease and injury.
Ví dụ, hiểu rõ hơn vai trò của bộ não trong việc tạo ra các chuyển động tự nguyện có khả năng giúp hàng triệu người bị suy giảm vận động do bệnh tật và chấn thương.
It's only possible to deal with the terror threat and help millions of people who lost their homes by combining efforts of the entire global community,” Putin said earlier.
Chúng ta nhận biết rõ rằng, để đối phó được với hiểm họa khủng bố và giúp đỡ hàng triệu người bị mất nhà cửa, cách duy nhất là đoàn kết nỗ lực của toàn thể cộng đồng thế giới," ông Putin tuyên bố.
We understand very well that it's only possible to deal with the terror threat and help millions of people who lost their homes by combining efforts of the entire global community," Putin said.
Chúng ta nhận biết rõ rằng, để đối phó được với hiểm họa khủng bố và giúp đỡ hàng triệu người bị mất nhà cửa, cách duy nhất là đoàn kết nỗ lực của toàn thể cộng đồng thế giới," ông Putin tuyên bố.
We are confident that AIA's leading businesses across Asia provide us with an advantaged position as we help millions of people around the region to live longer, healthier lives and plan for a brighter future.
Chúng tôi tin tưởng rằng vị thế hàng đầu của AIA tại châu Á sẽ mang đến cho chúng tôi lợi thế vững mạnh để giúp hàng triệu người dân tại khu vực này sống lâu hơn, khỏe hơn, tốt hơn và hoạch định cho một tương lai tươi sáng hơn.
Guterres said one question weighed heavily on his heart:“how can we help millions of people caught up in conflict, suffering massively in wars with no end in sight.”.
Ông Guterres giãi bày một trong những câu hỏi luôn làm tim ông quặn thắt:“ Làm thế nào để chúng ta có thể giúp đỡ hàng triệu con người đang bị cuốn vào các cuộc xung đột, đang phải đối mặt với những khổ đau từ những cuộc chiến không có dấu hiệu kết thúc?”.
believes it may have a potential cure for HIV/AIDS, which could help millions of people currently living with the disease.
có thể giúp hàng ngàn người dân tiểu bang Pensyvania đang sống với chứng bệnh này.
we will be happy to know that we can help millions of people every day.
chúng tôi có niềm vui khi biết rằng chúng tôi đã giúp hàng triệu người mỗi ngày.
A new health facility in Tanzania is employing a novel, low-cost tool that could help millions get the medicine they need to fight off the disease.
Một cơ sở y tế ở Tanzania đang sử dụng công cụ mới chi phí thấp có thể giúp hàng triệu người nhận được thuốc men cần thiết để chống lại căn bệnh này.
My question is whether the lessons learned from saving the financial system can be used to help us overcome that hurdle and help millions.
Câu hỏi của tôi là liệu với những bài học rút ra được từ việc cứu lấy hệ thống tài chính có thể giúp ích gì cho chúng ta để vượt qua được rào cản đó và giúp đỡ hàng triệu người.
we will be happy to know that we can help millions of people every day.
chúng tôi hoàn toàn vui mừng khi biết rằng chúng tôi đã giúp hàng triệu người mỗi ngày.
street who bought a house he could never hope to afford, but it will help millions of Americans who are struggling with declining home values; Americans who will now be able to take advantage of the lower interest rates that this plan has already helped to bring about.
nhưng nó sẽ giúp đỡ hàng triệu người Mỹ đang vật lộn với việc giá trị ngôi nhà mua trả góp của họ bị sụt- những người Mỹ ấy có thể hưởng lợi từ lãi suất thấp hơn do chương trình này đem lại.
It's a plan that won't help speculators or that neighbor down the street who bought a house he could never hope to afford, but it will help millions of struggling Americans, who will now be able to take advantage of the lower interest rates that this plan has already helped to bring about.
Đây là một chương trình không hỗ trợ cho những tay đầu cơ hoặc ông bà hàng xóm nào định mua nhà mà không có khả năng trả góp, nhưng nó sẽ giúp đỡ hàng triệu người Mỹ đang vật lộn với việc giá trị ngôi nhà mua trả góp của họ bị sụt- những người Mỹ ấy có thể hưởng lợi từ lãi suất thấp hơn do chương trình này đem lại.
Helps millions of job seekers to get a job in the Middle East.
Giúp hàng triệu người tìm việc để có được một công việc ở Trung Đông.
We have already helped millions of people with their careers.
Chúng tôi đã giúp hàng ngàn người với nghề nghiệp của họ.
Zoosk helps millions of serious daters find love.
Zoosk giúp những người nghiêm túc tìm thấy tình yêu.
Helps millions of people through the hit movie The Secret, New York Times Best
Giúp hàng triệu người đổi đời thông qua phim Bí Mật,
Meet Mondly, the language app helping millions of people worldwide learn Italian online through free daily lessons.
Meet Mondly, ứng dụng học ngôn ngữ giúp hàng triệu người trên toàn thế giới học tiếng Đức trực tuyến thông qua các bài học miễn phí hàng ngày.
his millions having helped millions!
hàng triệu người đã giúp đỡ hàng triệu người!
All-on-4 helps millions of patients to have a bright and confident smile without worrying about the price or restoration time.
Implant all on 4 giúp hàng triệu bệnh nhân có được nụ cười tự tin, rạng rỡ trên môi và không phải quá băn khoăn về giá cả hay thời gian phục hình răng.
Indeed helps millions of jobseekers and employers find the right fit every day.
Indeed giúp hàng triệu người tìm việc và nhà tuyển dụng tìm thấy sự tương thích mỗi ngày.
Kết quả: 63, Thời gian: 0.03

Help millions trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt