HENCE - dịch sang Tiếng việt

[hens]
[hens]
do đó
therefore
thus
so
hence
consequently
thereby
then
accordingly
because of that
due to this
vì thế
so
therefore
thus
hence
why
as such
consequently
because of this
for this
for this reason
vì vậy
so
therefore
thus
hence
as such
why
do vậy
so
therefore
thus
hence
consequently
accordingly
because of this
as such
thereby
for this reason
thế nên
so
therefore
thus
hence
that's why
theo đó
accordingly
whereby
under which
according to which
in which
by which
thus
therefore
so
in this way

Ví dụ về việc sử dụng Hence trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hence, for all α>0 we obtain.
Với α> 0 chúng ta thu được.
Hence the boots.
Hence, đôi bót.
Hence it is in 1NF.
Như nó đã ở 1NF.
Hence, the next type of pick up….
Trong đó, mẫu pick up….
Hence, the internet is an ideal tool for them.
Internet chính là công cụ lý tưởng cho bạn.
Hence, this was the STUPID fee for this journey of us.
Vậy đó, đây là phí NGU cho chuyến đi này của mình.
Hence, you can enjoy all forms of entertainment possible.
Tại đây, bạn có thể tận hưởng mọi loại hình giải trí.
Hence luckily unlucky.
Xớt không may unlucky.
Hence the year 2000 will be celebrated as the Great Jubilee.”.
Bởi đó, năm 2000 sẽ được cử hành như là một cuộc Đại Hỷ( the Great Jubilee).
Hence says Dr. Radhakrishnan:-.
Như tiến sĩ Radhakrishnan nói.
Hence the part about.
phần nói về.
Hence a lot of people are opting for offline trading.
Do vậy nên có rất nhiều người chọn cách trade offline.
Hence why we decided to create a homage to the space.”.
Đó là lý do vì sao chúng tôi quyết định tạo ra tinh thể trong không gian.”.
Hence, q is valid.
Q có giá trị nguyên.
Hence the Kodak moments?
những khoảnh khắc Kodak?
Hence, change could only be achieved through revolution.
chỉ có thể được thay đổi bằng một cuộc cách mạng.
Hence they can be packed in small size.
có thể được đóng gói trong kích thước nhỏ.
Hence the name of the island.
Đây là tên của hòn đảo này.
Hence, if you are at fault.
Vì thế nên, nếu như bạn đang bị lỗi.
Hence, she had no choice but to do what she did to defend herself.
Vậy nên con bé không có lựa chọn nào ngoài việc tự vệ.
Kết quả: 11453, Thời gian: 0.1223

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt