HISTORY AS ONE - dịch sang Tiếng việt

['histri æz wʌn]
['histri æz wʌn]
lịch sử như một
history as one
history is like
lịch sử như là một
history as one

Ví dụ về việc sử dụng History as one trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
remarkable moment for our state" and would go down in history as one of Western Australia's most important reforms.
một khoảnh khắc đáng nhớ đối với bang chúng ta” và">sẽ đi vào lịch sử như một trong những cải cách quan trọng nhất của bang Tây Úc.
Jimmy Carter may not go down in history as one of the best US presidents, but he did not
Jimmy Carter có thể không đi vào lịch sử như là một trong những tổng thống Mỹ tốt nhất,
Whether you were in San Diego and experienced it first-hand or picked up the'Binge& Purge' box set after the fact, the'Justice Medley' will go down in history as one of Metallica's most awesome live performances.
Cho dù bạn đang ở San Diego và kinh nghiệm cho ra các album đầu tay hoặc đơn giản chỉ là mua thử“ Binge& Purge”,“' Justice Medley” cũng sẽ đi vào lịch sử như một trong những màn trình diễn trực tiếp tuyệt vời nhất của Metallica.
which gave back to Iran 150 billion dollars and gave us nothing-it will go down in history as one of the worst deals ever negotiated.
không lấy lại được gì- nó sẽ đi vào lịch sử như là một trong thương lượng tồi tệ nhất chưa bao giờ có.
which gave back to Iran 150 billion dollars and gave us nothing- it will go down in history as one of the worst deals ever negotiated.
không lấy lại được gì- nó sẽ đi vào lịch sử như là một trong thương lượng tồi tệ nhất chưa bao giờ có.
which gave back to Iran $150 billion and gave us nothing- it will go down in history as one of the worst deals ever made.
không lấy lại được gì- nó sẽ đi vào lịch sử như là một trong thương lượng tồi tệ nhất chưa bao giờ có.
England had become a major world power in every respect, and Queen Elizabeth I passed into history as one of England's greatest monarchs.
Nữ hoàng Elizabeth I đã ghi tên mình vào lịch sử như là một trong những lãnh đạo vĩ đại nhất của nước Anh.
SHINee debuted in May 2008 and has made history as one of the rare groups to continue strong without a lineup change.
SHINee ra mắt vào tháng 5 năm 2008 và đã ghi tên vào lịch sử như là một trong những nhóm hiếm hoi của Kpop không có một sự thay đổi đội hình trong suốt nhiều năm hoạt động.
With a history as one of the fastest growing economies in the world, Korea is working to
Với lịch sử là một trong những nền kinh tế tăng trưởng nhanh của thế giới,
And his Ferrari team-mate Charles Leclerc and Red Bull's Max Verstappen staged a man-to-man duel for nearly half the race that will go down in history as one of the greatest pieces of racing the sport has ever seen.
Và người đồng đội Ferrari của anh, Charles Leclerc và Max Verstappen của Red Bull đã tổ chức một cuộc đấu tay đôi giữa người với người trong gần một nửa cuộc đua sẽ đi vào lịch sử như một trong những cuộc đua vĩ đại nhất mà môn thể thao này từng thấy.
known as a pioneer in wristwatch chronographs with the development of the El Primero caliber in 1969, Zenith had secured a place in history as one of the first manufacturers of onboard instruments for aviators in the early 20th century.
hãng Zenith đã giành được một vị trí trong lịch sử như một trong những nhà sản xuất đầu tiên của các công cụ trên máy bay cho phi công trong những năm đầu thế kỷ 20.
Perhaps the genre's downward spiral will reverse this August with“Crazy Rich Asians,” an adaptation of the best-selling novel of the same name that will make history as one of the first U.S. backed films to feature a predominantly Asian cast.
Có lẽ sự xuống dốc của thể loại này sẽ đảo ngược vào tháng 8 với Crazy Rich Asians, chuyển thể tiểu thuyết bán chạy cùng tên sẽ làm nên lịch sử là một trong những phim đầu tiên do Mỹ sản xuất có dàn diễn viên chủ yếu gốc Á.
rocket science that are still in use over a hundred years later, earning him a place in history as one of the pioneers of astronautics.
mang lại cho ông vị thế lịch sử là một trong những nhà tiên phong của hàng không vũ trụ học.
He will go into history as one of NASCAR's finest drivers.
Cậu ấy sẽ đi vào lịch sử như một trong những huấn luyện viên thành công nhất của Barca.
Mackay is famous for its history as one of Australia's largest cane farming regions.
Mackay nổi tiếng với lịch sử của nó như là một trong những vùng canh tác mía lớn nhất của Úc.
You will go down in history as one who has played in five World Cups.
Anh đã đi vào lịch sử trên tư cách một người đã chơi năm kỳ World Cup khác nhau.
Much of the architecture was financed from its history as one of the Italian maritime republics.
Phần lớn kiến trúc của thành phố được tài trợ từ lịch sử của nó như là một trong những nước cộng hòa hàng hải của Italia.
He is in the books of history as one of the greatest bowlers of all time.
Anh ấy có một vị trí trong sách lịch sử như một trong những cầu thủ chạy cánh tốt nhất mọi thời đại.
He will go down in history as one of the best Brazilian players in the world.
Cậu ấy sẽ đi vào lịch sử với tư cách là một cầu thủ Brazil xuất sắc nhất thế giới.
Most of the city's architecture comes from its history as one of the Italian maritime republics.
Phần lớn kiến trúc của thành phố được tài trợ từ lịch sử của nó như là một trong những nước cộng hòa hàng hải của Italia.
Kết quả: 13670, Thời gian: 0.0371

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt