I USED TO GO - dịch sang Tiếng việt

[ai juːst tə gəʊ]
[ai juːst tə gəʊ]
tôi thường đi
i often go
i usually go
i used to go
i usually travel
i usually take
i usually get
i used to travel
i always go
tôi từng đi
i used to go
i have traveled
i ever took
i used to take
tôi thường đến
i used to go to
i used to come
i usually go to
i usually arrive
i often went to
i often came
i usually come to
tôi sử dụng để đi
i used to go
tôi thường lui
tôi thường tới
i used to go to
i often go to

Ví dụ về việc sử dụng I used to go trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I used to go in and sit on the side of their bed,
Tôi thường đến và ngồi cạnh giường chúng,
I used to go fishing in Vancouver,
Tôi từng đi câu cá ở Vancouver,
I used to go and watch Singapore Open Badminton a few years ago.
Tôi sử dụng để đi và xem cầu lông Singapore mở rộng một vài năm trước đây.
I used to go to sleep in those days nearabout twelve
Trong những ngày đó, tôi thường đi ngủ vào khoảng 12 đêm
She was very much involved in the church in Chippenham, so I used to go there with her on Sunday mornings before games at Southampton.
thường rất tích cực đến các nhà thờ ở Chippenham, vì vậy nên tôi thường tới đó cùng bà vào các buổi sáng chủ nhật trước mỗi trận đấu tại Southampton.
I would have flashed of the places that I used to go, the flashes of my family faces.
Tôi đã lóe lên trong những nơi mà tôi sử dụng để đi, nhấp nháy của gia đình tôi phải đối mặt.
I used to go on movie dates with boys, and… we would
Tôi thường đi xem phim hẹn hò với con trai,
So that's where I used to go, in the day when no one else was likely to be about,
Vì vậy đó là nơi tôi thường tới, những hôm không có ai khác ở xung quanh,
I used to go to sleep dreaming I would wake up inside one of them cause they had meaning.
Tôi thường đi ngủ mơ rằng tôi sẽ tỉnh dậy và ở trong 1 trong số chúng vì chúng có ý nghĩa.
I'd have flashed of the places that I used to go, the flashes of my family faces.
Tôi đã lóe lên trong những nơi mà tôi sử dụng để đi, nhấp nháy của gia đình tôi phải đối mặt.
My father and I used to go to tribal meetings when I was a kid.
Cha tôitôi thường đi họp mặt bộ lạc khi tôi còn là một đứa trẻ.
Moreover, I am gaining my strength in the woods where I used to go every day….
Hơn nữa, tôi đang đạt được sức mạnh của mình trong rừng nơi mà tôi sử dụng để đi mỗi ngày….
I--I used to go with a rancher that I worked with to buy cattle.
Tôi thường đi với một chủ trại tôi cùng làm việc để mua vật nuôi.
It was one of these places where I used to go with passion but also respect.
Đó là một trong những nơi tôi từng đến với đam mê nhưng cũng rất tôn trọng.
I used to go fishing in Vancouver with my dad until a few years ago we found the fish full of cancers.
Vài năm trước đây, cháu thường đi câu cá với bố mình ở Vacouver, cho tới khi phát hiện ra những con cá mắc đầy chứng bệnh ung thư.
And I used to go On this site, so they could look Up at the sky
tôi thường dạo trên đó, nhờ đó họ có thể quan sát
this is where I used to go.
đây là nơi em thường đến.
I used to go fishing in Vancouver, my home, with my dad until just a few years
Trước đây tôi thường đi câu với bố ở Vancouver nơi tôi sống,
When I was in elementary school, I used to go to painting classes that my relatives
Khi tôi ở trường tiểu học, tôi thường đến lớp học vẽ
so it's good to read this blog, and I used to go to see this blog all the time.|.
nó là tốt để đọc blog này, và tôi thường đi xem blog này tất cả các thời gian.
Kết quả: 66, Thời gian: 0.0728

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt