IMPLEMENT STRATEGIES - dịch sang Tiếng việt

['implimənt 'strætədʒiz]
['implimənt 'strætədʒiz]
thực hiện các chiến lược
implement strategies
execute strategies
implementation of strategies
make strategies
carrying out strategies
executing strategic
execution of strategies
khai các chiến lược
implement strategies
implementation of strategies

Ví dụ về việc sử dụng Implement strategies trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Crafting and implementing strategies that generate value
Thiết lập và triển khai các chiến lược tạo nên giá trị
Slovenia's largest shopping destination is implementing strategies to become a“genuine Bitcoin City.”.
Trung tâm mua sắm lớn nhất của Slovenia đang thực hiện các chiến lược để trở thành“ Thành phố Bitcoin chính hãng”.
In charge of developing and implementing strategies and set the overall direction of a certain area of the company or organization.
Phụ trách phát triển và thực hiện các chiến lược và thiết lập định hướng chung cho một lĩnh vực nhất định của doanh nghiệp hoặc tổ chức.
Slovenia's biggest shopping destination is implementing strategies to be a genuine Bitcoin City.
Trung tâm mua sắm lớn nhất của Slovenia đang thực hiện các chiến lược để trở thành“ Thành phố Bitcoin chính hãng”.
Nonetheless, China has been beefing up its regulations and implementing strategies to help these food producers and retailers.
Tuy nhiên, Trung Quốc đã tăng cường các quy định và thực hiện các chiến lược để giúp đỡ các nhà sản xuất và bán lẻ thực phẩm này.
In charge of developing and implementing strategies and set the overall direction of a certain area of the business or organization.
Phụ trách phát triển và thực hiện các chiến lược và thiết lập định hướng chung cho một khu vực nhất định của công ty hoặc tổ chức.
This leads to their companies implementing strategies that an expert would quickly identify as useless or counter-productive.
Điều này dẫn đến các công ty của họ thực hiện các chiến lược mà một chuyên gia sẽ nhanh chóng xác định là vô dụng hoặc phản tác dụng.
The organizational issues associated with effectively developing and implementing strategies will also be discussed.
Các vấn đề tổ chức liên quan đến hiệu quả phát triển và thực hiện các chiến lược cũng sẽ được phân tích.
love it, and have implemented strategies with success.
yêu thích nó, và đã thực hiện các chiến lược với thành công.
Once you pinpoint your most problematic symptoms, you can start implementing strategies for dealing with them.
Khi bạn xác định được các triệu chứng có vấn đề nhất của mình, bạn có thể bắt đầu thực hiện các chiến lược để đối phó với chúng.
Partnership with you to maintain consistent alignment on implementing strategies and action plans.
Sự hợp tác với bạn nhằm duy trì sự phối hợp nhất quán trong thực hiện các chiến lượccác kế hoạch hành động.
Many countries in the world have urgently implemented strategies and policies to develop clean energy with a long-term vision.
Nhiều quốc gia trên thế giới đã khẩn trương xây dựng và thực thi các chiến lược, chính sách để phát triển năng lượng xanh với tầm nhìn dài hạn.
Gournay was convinced that a newly implemented strategy would produce improved results.
Gournay vẫn tự tin rằng một chiến lược triển khai mới sẽ mang lại những kết quả tích cực.
When you think about it like that, we all need to focus on implementing strategies for a cleaner environment that will last long time.
Khi bạn nghĩ về nó như thế, tất cả chúng ta cần phải tập trung vào việc thực hiện các chiến lược cho một môi trường sạch hơn mà sẽ kéo dài thời gian sử dụng.
In this role, you will be responsible for developing and implementing strategies for social media marketing, including blogging, maintaining social media platforms,
Trong vai trò này, bạn sẽ chịu trách nhiệm phát triển và thực hiện các chiến lược tiếp thị truyền thông xã hội,
provide evidence for developing, planning, and implementing strategies, policies, and programs in the social
hoạch định và triển khai các chiến lược, chính sách
In this role, you will be responsible for developing and implementing strategies for social media marketing, including blogging, maintaining social media platforms, and creating and/or outsourcing videos.
Trong vai trò này; bạn sẽ chịu trách nhiệm phát triển và thực hiện các chiến lược để marketing truyền thông xã hội; bao gồm viết blog, duy trì nền tảng truyền thông xã hội, và tạo và/ hoặc thuê ngoài các video.
of Google's search algorithms, reviewing our clients' sites, and implementing strategies to sync the two, we have gained some valuable first-hand insights.
xem xét lại các trang web khách hàng của mình và thực hiện các chiến lược để đồng bộ hóa 2 nhiệm vụ trên, chúng tôi đã đạt được một số nhận thức trực tiếp có giá trị sâu sắc.
as well as identifying new sales opportunities and implementing strategies for increased market penetration.
xác định các cơ hội bán hàng mới và thực hiện các chiến lược thâm nhập thị trường.
Furthermore, public demand for health and nutritional information should be taken into consideration when implementing strategies aimed at improving the nutritional well-being of individuals.
Bên cạnh đó, nhu cầu của công chúng về thông tin dinh dưỡng nên được cân nhắc khi thực hiện các chiến lược nhắm đến mục tiêu cải thiện sức khỏe dinh dưỡng của mỗi cá nhân.
Kết quả: 44, Thời gian: 0.0317

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt