IN A FOREIGN COUNTRY - dịch sang Tiếng việt

[in ə 'fɒrən 'kʌntri]
[in ə 'fɒrən 'kʌntri]
ở nước ngoài
in a foreign country
in overseas
from abroad
ở ngoại quốc
overseas
in a foreign country
in foreign nations
ở đất nước
in the country
in the land
in this nation

Ví dụ về việc sử dụng In a foreign country trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
to stay in a foreign country for a long time.
để ở lại nước ngoài trong một thời gian dài.
FPT Education implemented the Go Global strategy by setting up a training facility in a foreign country.
FPT Edu thực hiện chiến lược" Go Global" với việc đặt cơ sở đào tạo tại nước ngoài.
But then I started to realise that identity is actually the most important thing in a foreign country.
Nhưng rồi khi tôi bắt đầu nhận biết được rằng bản ngã thực sự là một thứ quan trọng nhất khi ta sống ở một xứ sở ngoại quốc.
other authority over one or more accounts in a foreign country, and.
nhiều trương mục tại ngoại quốc, và.
feeling completely helpless in a foreign country.
trơ trọi ở nước người.
I don't doubt that there will be challenges, among them living in a foreign country for such a long time.
Ai trong chúng ta chắc cũng ít có người nghĩ rằng mình phải sinh sống tại ngoại quốc một thời gian dài như thế.
than 100 countries and is often the only way to communicate in a foreign country.
thường là cách duy nhất để giao tiếp tại nước ngoài.
Settling in, learning a new language and finishing your studies can be hard when you arrive in a foreign country.
Ổn định cuộc sống, học một ngôn ngữ mới và hoàn thành việc học tập của mình tất cả đều có thể những việc đầy khó khăn khi bạn đến một đất nước xa lạ.
I was reminded again that I was in a small town in a foreign country.
tôi sức nhớ mình đang ở một thị trấn nhỏ nước ngoài.
It can sometimes be a little hard to live and work in a foreign country because the language, culture and environment are so different.
Do có những sự khác biệt trong văn hoá, ngôn ngữ và môi trường nên cuộc sống và làm việc tại nước ngoài thật sự không hề dễ dàng.
By faith[Abraham] dwelt in the land of promise as in a foreign country, dwelling in tents", Hebrews 11:9.
Ápraham đã" bởi đức tin… kiều ngụ trong xứ đã hứa cho mình, như trên đất ngoại quốc"( HeDt 11: 9).
April 30 1975, my mother took my two sisters for vacation in a foreign country and got stuck there.
má tôi dẫn hai chị tôi đi nước ngoài chơi, rồi bị kẹt lại bên đó.
You may have problems or things which you do not understand while living in a foreign country, and we know that you may have many worries.
Bạn có thể sẽ gặp những khó khăn hoặc những vấn đề bạn không hiểu khi sinh sống tại nước ngoài, và chúng tôi biết rằng bạn sẽ lo lắng.
This woman may be a daughter of a king in a foreign country and might have been married in her home country..
Người phụ nữ này rất có lẽ là con gái của một vị vua nước ngoài và có lẽ cô đã lập gia đình ở quê hương mình.
I will expel you and your mother from this land, and you will die in a foreign country, not in your native land.
Ta sẽ tống ngươi và mẹ ngươi khỏi xứ này, và các ngươi sẽ chết ở nước ngoại bang, không phải trên quê hương của mình.
Settling in, learning a new language and finishing your studies can be hard when you arrive in a foreign country.
Ổn định cuộc sống, học một ngôn ngữ mới và hoàn thành các yêu cầu học tập có thể sẽ khó khăn khi bạn đặt chân đến một đất nước xa lạ.
More than 45 million people living in the U.S. today were born in a foreign country.
Hơn 45 triệu người mang quốc tịch Mỹ hiện nay được sinh ra ở các nước khác.
I think my plan stemmed from the fact that we were in a foreign country, and we needed to ground ourselves with something American.
Chúng tôi cần dính gì đó tới Mỹ. Và tôi nghĩ tôi có ý đó do bọn tôi đang ở nước ngoài.
it's similar to buying something in a foreign country.
mua đồ gì đó ở nước khác vậy.
The applicant must be engaging in qualifying activities for a media organization having its home office in a foreign country.
Đương đơn phải tham gia các hoạt động mà họ đủ điều kiện cho một tổ chức truyền thông có văn phòng chính tại nước ngoài.
Kết quả: 603, Thời gian: 0.056

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt