IN THE BRAIN - dịch sang Tiếng việt

[in ðə brein]
[in ðə brein]
trong não
in the brain
trong bộ óc
in the brain

Ví dụ về việc sử dụng In the brain trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In my opinion, most of the discussion in the brain….
Trên thực tế, hầu hết các thông tin vào bộ não của chúng….
The chip would be implanted in the brain.
Con chip sẽ được cấy vào bộ não.
What is memory, and how is it instantiated in the brain?
Người hỏi: Ký ức tâm lý là gì, và làm thế nào nó được khắc sâu vào bộ não?
It all begins in the brain.
Tất cả bắt đầu từ bộ não.
It's deeply embedded in the brain.
Nó được ghi sâu vào não bộ.
My brother got an arrow in the brain.
Anh tôi bị bắn thẳng một mũi tên vào đầu.
And he's sensing the texture by receiving an electrical message directly in the brain.
Nó cảm nhận kết cấu qua một thông điệp tĩnh điện từ não.
Next warning's a bullet in the brain.
Cảnh báo tiếp theo là một phát vào đầu.
Anybody gets in our way gets a bullet in the brain.
Bất cứ ai cản đường chúng tôi sẽ nhận được 1 viên đạn vào đầu.
The major difference is in the brain.
Sự khác biệt lớn nhất nằm ở trong bộ não.
What is memory, and how is it instantiated in the brain?
Ký ức tâm lý là gì, và làm thế nào nó được khắc sâu vào bộ não?
The same spirit that builds philosophical systems in the brain of the philosophers builds railroads by the hands of the workers.
Cái tinh thần đã xây dựng nên các hệ thống triết học trong bộ óc những nhà triết học, cũng là cái tinh thần đã xây dựng đường sắt với những bàn tay công nhân".
The same spirit that builds philosophical systems in the brain of the philosopher builds railways with the hands of the workmen.
Cái tinh thần đã xây dựng nên các hệ thống triết học trong bộ óc những nhà triết học, cũng là cái tinh thần đã xây dựng đường sắt với những bàn tay công nhân".
In 2014, scientists Steve Ramirez and Xu Liu made negative memories in the brain of mice be viewed by the mice as positive, and vice-versa.
Năm 2014, hai nhà khoa học Steve Ramirez và Xu Liu đã tạo ra những ký ức tiêu cực trong bộ óc những con chuột được xem là tích cực và ngược lại.
Flowers of knowledge blossom in the brain; flowers of love blossom in the heart.
Những đóa hoa kiến thức nở ra tại não; các bông hoa tình yêu nở ra trong tim; rốn.
This ability suggests that they use both their eyes and a small gland in the brain to monitor information on light shining down from above.
Khả năng có được nhờ việc sử dụng mắt và tuyến nhỏ trên não nhằm giám sát thông tin về ánh sáng chiếu xuống từ phía trên..
Changes in the brain associated with Alzheimer's disease lead to increasing trouble with.
Những thay đổi về não liên quan đến bệnh Alzheimer dẫn đến rắc rối ngày càng gia tăng với.
There are mechanisms in the brain that help us detect when we do something wrong.
Não bộ có cơ chế giúp phát hiện ra khi nào chúng ta làm gì đó sai.
Research indicates that when a memory is first recorded in the brain- specifically in the hippocampus- it's still“fragile” and easily forgotten.
Nghiên cứu chỉ ra khi một thông tin được lưu lần đầu tiên vào bộ não, cụ thể là trong hồi hải mã- nó vẫn rất“ mỏng manh” và dễ bị quên.
Feelings will occur after becoming aware in the brain of such physical changes;
Cảm giác diễn ra sau khi não bộ ý thức được những thay đổi vật lý kể trên;
Kết quả: 5945, Thời gian: 0.0516

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt