Ví dụ về việc sử dụng
In the central nervous system
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
This might explain why acetaminophen is effective in the central nervous system and in endothelial cells but not in platelets and immune cells which have high levels of peroxides.
Điều này có thể giải thích tại sao acetaminophen có hiệu quả trong hệ thần kinh trung ương và trong các tế bào nội mạc nhưng không có trong tiểu cầu và các tế bào miễn dịch có lượng peroxit cao.
number of synapses or connections between the nerve cells in the central nervous system.
kết nối giữa các tế bào thần kinhtrong hệ thống thần kinh trung ương.
They were searching for a way to allow the body to regenerate nerve cells in the central nervous system similarly to the way it spontaneously regrows cells in the peripheral nervous system(PNS).
Họ đang tìm kiếm một cách để cho phép cơ thể tái tạo các tế bào thần kinhtrong hệ thần kinh trung ương tương tự như cách nó tái sinh tự nhiên các tế bào trong hệ thần kinh ngoại biên.
of the endocannabinoid system(CBD1), which are found mainly in the central nervous system and brain.
được tìm thấy chủ yếu trong hệ thống thần kinh trung ương và não.
CCK plays important physiological roles both as a neuropeptide in the central nervous system and as a peptide hormone in the gut.[8] It participates in a number of processes such as digestion, satiety and anxiety.
CCK đóng vai trò sinh lý quan trọng cả với vai trò là neuropeptide trong hệ thần kinh trung ương và là hormone peptide trong ruột.[ 1] Nó tham gia vào một số quá trình như tiêu hóa, cảm giác no và lo lắng.
main line of defense in the central nervous system,” Gu says.
chủ yếu của quốc phòng trong hệ thống thần kinh trung ương", Gu nói.
Central nervous system radiation: Children with leukemia cells in the central nervous system when first diagnosed as acute whole-cell leukemia lymphoma may require radiation to the brain(beam cranial radiation).
Tia xạ hệ thần kinh trung ương: Trẻ em có các tế bào bạch cầu ác tính ở trong hệ thần kinh trung ương khi được chẩn đoán lần đầu là bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp tính có thể cần được tia xạ vào não( tia xạ sọ).
of the sleepiness-inducing adenosine, and increase alertness in the central nervous system.
tăng sự tỉnh táo trong hệ thống thần kinh trung ương.
acts as a hormone, and the remainder acts as a neurotransmitter in the central nervous system and brain.
phần còn lại hoạt động như một kinhtrong hệ thần kinh trung ương và não bộ.
due to changes in the central nervous system or changes in its action due to kidney failure.
do những thay đổi trong hệ thống thần kinh trung ương hoặc những thay đổi trong hành động của nó do suy thận.
In the course of their analysis they found that the woman also had another mutation in another gene that is responsible for making lipoproteins in the central nervous system, a gene called apolipoprotein E or APOE.
Trong quá trình phân tích, họ phát hiện ra rằng người phụ nữ cũng có một đột biến khác ở một gen khác chịu trách nhiệm tạo ra lipoprotein trong hệ thần kinh trung ương, một gen có tên là apolipoprotein E hoặc ỨNG DỤNG.
was used for slimming, with action in the central nervous system diminishing the appetite.
với hành động trong hệ thần kinh trung ương làm giảm sự thèm ăn.
What is gamma-aminobutyric acid: Gamma-aminobutyric acid, otherwise known as simply“GABA”, is a neurotransmitter that inhibits the transmission of nerve impulses in the central nervous system.
Acid gamma- aminobutyric là gì: Axit Gamma- aminobutyric, được biết đến như là" GABA", là chất dẫn truyền thần kinh ngăn cản sự truyền xung thần kinhtrong hệ thần kinh trung ương.
Neurons in the central nervous system(CNS) do not easily regenerate in the best of conditions,
Các tế bào thần kinhtrong hệ thần kinh trung ương( CNS) không dễ tái
Cardiovascular toxic effects are generally preceded by signs of toxicity in the central nervous system, unless the patient is receiving a general anesthetic or is heavily sedated with drugs such as a benzodiazepine or barbiturate.
Tác dụng nhiễm độc trên tim mạch thường khởi đâù bởi các dấu hiệu nhiễm độc trên hệ thần kinh trung ương, trừ trường hợp bệnh nhân đang sử dụng thuốc gây tê toàn thân hoặc thuốc an thần mạnh như benzodiazepine hay barbiturate.
Although the relaxation caused by zopiclone occurs mainly in the central nervous system, it also affects the peripheral and muscles to a lesser extent.
Mặc dù sự thư giãn được kích thích bởi zopiclone xảy ra chủ yếu ở hệ thần kinh trung ương, nhưng nó cũng ảnh hưởng đến mức độ thấp hơn ở ngoại vi và cơ bắp.
Research indicates that patients with tension-type headache may have abnormalities in the central nervous system, which includes the nerves in the brain and spine, that increase their sensitivity to pain.
Nghiên cứu cho thấy rằng các bệnh nhân bị đau căng đầu có thể có các rối loạn ở hệ thần kinh trung ương, bao gồm các dây thần kinh ở não và cột sống, do đó làm tăng tính nhạy cảm với cơn đau nhức.
Cardiovascular toxic effects are generally preceded by signs of toxicity in the central nervous system, unless the patient is receiving a general anaesthetic or is heavily sedated with medicines such as a benzodiazepine or barbiturate.
Tác dụng nhiễm độc trên tim mạch thường khởi đầu bởi các dấu hiệu nhiễm độc trên hệ thần kinh trung ương, trừ trường hợp bệnh nhân đang sử dụng thuốc gây tê toàn thân hoặc thuốc an thần mạnh như benzodiazepine hay barbiturate.
Its functions include synaptic plasticity in the central nervous system(CNS), central regulation of blood pressure,
Các chức năng của nó bao gồm dẻo khớp trong hệ thần kinh trung ương( CNS),
This prevents the deregulation of the receptors in the central nervous system(CNS) and the resulting resistance to the drug after the third week of continuous use.
Điều này ngăn cản bãi bỏ quy định của các thụ thể ở hệ thần kinh trung ương( THẦN KINH TRUNG ƯƠNG) và kết quả kháng để thuốc sau 3 tuần sử dụng liên tục.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文