THE BRAIN AND NERVOUS SYSTEM - dịch sang Tiếng việt

[ðə brein ænd 'n3ːvəs 'sistəm]
[ðə brein ænd 'n3ːvəs 'sistəm]
não và hệ thần kinh
brain and nervous system
bộ não và hệ thống thần kinh
the brain and nervous system

Ví dụ về việc sử dụng The brain and nervous system trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
An emergency doctor or neurologist(a doctor who diagnoses and treats disorders of the brain and nervous system) will provide emergency treatment.
Bác sĩ cấp cứu hoặc bác sĩ thần kinh( một bác sĩ chẩn đoán xử lý các rối loạn của não bộ và hệ thần kinh) sẽ cung cấp điều trị khẩn cấp.
cause a temporary but potentially lengthy effect on the brain and nervous system.
có khả năng là lâu dài đối với não và hệ thần kinh.
Soy also lacks cholesterol, likewise essential for the development of the brain and nervous system.
Đậu nành cũng thiếu cholesterol, là chất cũng rất cần thiết cho sự phát triển của não bộ và hệ thần kinh.
while a substance called resveratrol benefits the brain and nervous system.
resveratrol có lợi cho não và hệ thần kinh.
You may then be referred to a doctor who specializes in disorders of the brain and nervous system(neurologist).
Bạn có thể được giới thiệu đến một bác sĩ chuyên trong các rối loạn của não bộ và hệ thần kinh( thần kinh)..
It is extremely damaging to human health as it severely damages the brain and nervous system when inhaled or made contact with.
Thủy ngân cực kỳ gây hại cho sức khỏe con người vì nó gây tổn hại nghiêm trọng đến não và hệ thần kinh khi hít phải hoặc tiếp xúc.
LAC performs a number of important tasks, including regulating how the brain and nervous system use energy.
LAC thực hiện một số nhiệm vụ quan trọng, bao gồm cả việc điều chỉnh cách bộ não và hệ thần kinh sử dụng năng lượng.
Thyroid hormones also play a key role in bone growth and the development of the brain and nervous system in children.
Hormone tuyến giáp cũng đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển xương sự phát triển của não bộ và hệ thần kinh ở trẻ em.
other physiological aspects of the brain and nervous system.
các khía cạnh khác của bộ não và hệ thần kinh.
The goal of this book is to help parents understand the brain and nervous system.
Mục tiêu của cuốn sách này là giúp các bậc phụ huynh hiểu về hệ thống thần kinh và bộ não.
Cannabinoid receptor 1(CB1) is found mostly in the brain and nervous system, while cannabinoid receptor 2(CB2) is found mostly
Thụ thể Cannabinoid 1( CB1) được tìm thấy chủ yếu trong não và hệ thần kinh, trong khi thụ thể Cannabinoid 2( CB2)
Key organ systems such as the brain and nervous system, lungs, and reproductive organs are all still developing rapidly in the first few years of life, making them susceptible to interference from toxic chemicals.
Các hệ thống cơ quan quan trọng như não và hệ thần kinh, phổi cơ quan sinh sản vẫn đang phát triển nhanh chóng trong vài năm đầu đời, khiến chúng dễ bị can thiệp bởi các hóa chất độc hại.
Furthermore, electrolytes help to transmit electrical charges throughout the body from the brain and nervous system, so extra electrolytes keep everything functioning faster and more efficiently in the body!
Hơn nữa, các chất điện giải giúp truyền dẫn điện khắp cơ thể từ bộ não và hệ thống thần kinh, vì vậy nhiều chất điện giải để giữ cho mọi thứ hoạt động nhanh hơn hiệu quả hơn trong cơ thể!
The awards encourage research aimed at translating laboratory discoveries about the brain and nervous system into diagnoses and therapies to improve human health.
Các giải thưởng khuyến khích nghiên cứu nhằm dịch các khám phá trong phòng thí nghiệm về não và hệ thần kinh thành các chẩn đoán liệu pháp để cải thiện sức khỏe con người.
CB1 receptors are found predominantly in the brain and nervous system, as well as in peripheral organs and tissues,
Các thụ thể CB1 được tìm thấy chủ yếu trong não và hệ thần kinh, cũng như trong các cơ quan
the body into acetylcholine, a compound that is essential for the transmission of nerve impulses into the brain and nervous system.
một hợp chất cần thiết cho việc truyền các xung thần kinh vào não và hệ thần kinh.
can damage nerves in adults and disrupt development of the brain and nervous system in a fetus or young child.
làm gián đoạn sự phát triển của não và hệ thần kinh ở thai nhi hoặc trẻ nhỏ.
collaboration between basic and clinical neuroscience to translate laboratory discoveries about the brain and nervous system into diagnoses and therapies to improve human health.
lâm sàng để chuyển những khám phá trong phòng thí nghiệm về não và hệ thần kinh thành các chẩn đoán liệu pháp để cải thiện sức khỏe con người.
Memory& Cognitive Disorder Awards encourage research aimed at translating laboratory discoveries about the brain and nervous system into diagnoses and therapies to improve human health.
Giải thưởng về Rối loạn Nhận thức& Trí nhớ khuyến khích nghiên cứu nhằm dịch các khám phá trong phòng thí nghiệm về não và hệ thần kinh thành các chẩn đoán liệu pháp để cải thiện sức khỏe con người.
The field of neuroscience is so vast- and the brain and nervous system are so complex- this module starts with the basic and provides an overview of this complicated organ.
Bởi vì lĩnh vực khoa học thần kinh rất rộng lớn-  bộ não và hệ thần kinh rất phức tạp- bài viết này sẽ bắt đầu với những điều cơ bản và cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về cơ quan phức tạp này.
Kết quả: 138, Thời gian: 0.0557

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt