IN THE INNER EAR - dịch sang Tiếng việt

[in ðə 'inər iər]
[in ðə 'inər iər]
ở tai trong
in the inner ear
ở bên trong tai
in the inner ear

Ví dụ về việc sử dụng In the inner ear trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Studies show that the particles in tobacco can congest the tube in the inner ear.
Các nghiên cứu cho thấy bụi mịn có trong thuốc lá có thể làm tắc nghẽn ống trong tai trong.
An absence of these channels probably affects the function and survival of cells in the inner ear that are essential for hearing.
Sự vắng mặt của các kênh này có thể ảnh hưởng đến chức năng và sự tồn tại của các tế bào tai trong- đó là điều cần thiết cho thính giác.
The ear bones of the ichthyosaur were very robust, and probably led to the vibrations of the water in the inner ear.
Xương tai Ichthyosaurus rắn chắc, có thể truyền rung động nước vào tai trong.
Meniere's syndrome is a specific disease that is manifested by abnormal accumulation of fluid in the inner ear.
Hội chứng Meniere là một bệnh cụ thể được biểu hiện bằng sự tích tụ bất thường của chất lỏng trong tai trong.
This stimulation explains the potent vasodilatory effects of betahistine in the inner ear, that are well documented.
Sự kích thích này giải thích các tác dụng giãn mạch mạnh mẽ của betahistine trong tai trong, được ghi nhận rõ ràng.
Autoimmune conditions in the inner ear can cause balance problems that may lead to vomiting- a symptom that Chen described to her doctor.
Tình trạng tự miễn dịch ở tai trong có thể gây ra các vấn đề về cân bằng dẫn đến tình trạng nôn mửa, giống như một triệu chứng mà Chen mô tả với bác sĩ của mình.
Scientists believe this is because magnesium combats the effects of free radicals emitted during loud noises- almost like a protective barrier for the delicate hair cells in the inner ear.
Các nhà khoa học lý giải rằng, điều này là bởi magie chiến đấu chống lại ảnh hưởng những gốc tự do khi tiếp xúc với tiếng ồn lớn- gần giống như một hàng rào bảo vệ cho các tế bào lông ở tai trong.
either near the trigeminal nerve behind animals' noses or in the inner ear.
phía sau mũi của động vật hay ở bên trong tai.
A powerful new medicine, named NST-001, has proven to be effective in calming the overactive nerves in the inner ear thought to cause tinnitus.
Một loại thuốc mới tên là NST- 001, đã được chứng minh là hiệu quả trong việc làm dịu các dây thần kinh hoạt động quá mức ở tai trong- nguyên nhân gây ra chứng ù tai..
Cisplatin is eliminated within days or weeks after treatment, but in the inner ear, the drug remains much longer.
vài tuần sau điều trị, nhưng ở tai trong, thuốc sẽ tích tụ trong thời gian lâu hơn.
Research suggests that through years of practice and training, dancers gain the ability to suppress signals from the balance organs in the inner ear that are linked to the cerebellum.
Nghiên cứu cho thấy rằng qua nhiều năm thực hành và đào tạo, vũ công đạt được khả năng ngăn chặn các tín hiệu từ cơ quan giữ thăng bằng ở trong tai có liên quan đến tiểu não.
Vertigo alone is often a simple matter of an imbalance in the inner ear and can be cured with the Epley Maneuver or another physical adjustment.
Vertigo đơn thuần là một vấn đề đơn giản về sự mất cân bằng trong tai trong và có thể chữa khỏi bằng Epley Maneuver hoặc một sự điều chỉnh khác về thể chất.
University of Manchester researchers discovered that a tiny organ in the inner ear(called the sacculus)
Các nhà nghiên cứu của Đại học Manchester( Anh) phát hiện ra rằng một cơ quan nhỏ trong tai trong( gọi
Research suggests that through years of practice and training, dancers gain the ability to suppress signals from the balance organs in the inner ear that are linked to the cerebellum.
Nghiên cứu chỉ ra rằng qua nhiều năm tập luyện, các vũ công có khả năng trấn áp những dấu hiệu từ bộ phận điều khiển khả năng thăng bằng trong tai có kết nối tới tiểu não.
If we listen to music that is too loud, we can damage the tiny hairs in the inner ear, which transmit chemical signals through nerves to the brain.
Nếu chung ta nghe nhạc quá to, chung ta có thể làm hỏng những sợi tóc nhỏ trong tai trong, nó truyền tín hiệu hóa học qua thần kinh tới não.
cells in the animals exposed to wide-band noise, however, showed clear differences- noise exposure caused changes in melanocytes located in the inner ear.
cho thấy những khác biệt rõ rệt- tiếp xúc tiếng ồn gây ra những thay đổi trong các melanocyte nằm trong tai trong.
Hypersensitive hair cells in the inner ears.
Các tế bào lông cực nhạy cảm ở tai trong.
The researchers report that they used a confocal microscope to examine the movement of these proteins in the inner ears of baby zebrafish.
Các nhà nghiên cứu báo cáo rằng họ đã sử dụng một kính hiển vi tiêu điểm( confocal microscope) để kiểm tra sự chuyển động của các protein này trong tai trong của cá ngựa vằn baby.
This occurs in the inner ear.
Điều này xảy ra đặc biệt ở tai trong.
This nerve is in the inner ear.
Thần kinh này ở tai trong.
Kết quả: 369, Thời gian: 0.3267

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt