IN THE MIND - dịch sang Tiếng việt

[in ðə maind]
[in ðə maind]
trong tâm trí
in mind
mental
trong đầu
in mind
in the head
in early
in the beginning
in the top
in the first
trong cái trí
in the mind
trong suy nghĩ
in the mind
in mindset
in the thought
in thinking
in reflection
in sentiment
trong tâm thức
in the mind
in consciousness
ở trong tâm
in the mind
in the heart
at the center
trong trí óc
in the mind
mental
in the brain
trong não
in the brain
trong trí nhớ
in memory
in the mind
trong lòng
in the heart
in the palm
inside
in the lumen
in my
in the lap
in your
in the bosom
in the womb
in mind
trong ý
ở cái tâm

Ví dụ về việc sử dụng In the mind trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One was in the mind, one was in the brain.
Một người luôn ở trong đầu, một người ở trong tim.
Whatsoever rubbish is in the mind, we go on accumulating it.
Bất cứ rác rưởi nào đang tồn tại trong tâm trí, ta tiếp tục tích lũy nó.
Sense lies in the mind.
Không dối trong ý nghĩ.
God exists both in the mind and in reality.
Chúa tồn tại cả trong ý nghĩ lẫn thực tế.
Because it subtly implants in the mind of every woman there.
Vì điều đó sẽ khéo léo khắc sâu vào tâm trí của mọi phụ nữ ở đó.
Have thunderous punchlines which will stick in the mind of the customer.
Có những cú đấm sấm sét sẽ bám vào tâm trí của khách hàng.
Fear doesn't exist anywhere but in the mind.
Nỗi sợ hãi chẳng tồn tại ở nơi nào khác ngoài trí óc.
The biggest change is in the mind.
Thay đổi quan trọng nhất là trong cái đầu.
They only exist as ideas in the mind.
Chúng chỉ tồn tại như những ý nghĩ trong đầu óc chúng ta.
Vipassana-insight literally cuts through the curtain of delusion in the mind.
Thiền Vipassana theo nghĩa đen là cắt ngang qua màn ảo tưởng của tâm trí.
K: Don't bring in the mind for the moment.
K: Không, lúc này đừng mang vào cái trí.
All illness begins in the mind.".
Bệnh đều bắt đầu từ tâm.".
information is created in the mind of the sender.
thông tin có ở trong tâm trí người gửi.
That is not a good place to live in the mind.
Đây không phải là chỗ để sống trong cái đầu.
O Thought: First, information exists in the mind of.
Suy nghĩ: Trước tiên, thông tin có ở trong tâm trí người gửi.
Daily Motivation- Remember fear doesn't exist anywhere except in the mind.
Hành động Nỗi sợ hãi chẳng tồn tại ở nơi nào khác ngoài trí óc.
Suddenly, an idea struck in the mind of Poudel.
Đột nhiên một ý nghĩ nảy ra trong đầu óc Ngô Cương.
Everything in us begins in the mind, with thoughts.
Mọi sự trong ta bắt đầu từ tâm trí, từ các ý nghĩ.
To me, these theologians seem lost in the mind.
Với chúng, những kẻ địch kia dường như đã bị mất trí.
God created a vision and dream in the mind of Jacob.
Đức Chúa Trời thiết lập một khải tượng và giấc mơ vào tâm trí của Giacốp.
Kết quả: 1324, Thời gian: 0.1117

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt