IN THE PRESENT TIME - dịch sang Tiếng việt

[in ðə 'preznt taim]
[in ðə 'preznt taim]
trong thời điểm hiện tại
in the present moment
in the present time
in current times
in today's time
in the current moment
trong thời gian hiện tại
at the present time
trong thời hiện
trong thời điểm hiện nay
at the present time
at this moment

Ví dụ về việc sử dụng In the present time trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In the present time, the residential windows replacement in Studio City are made with two glass window panes linked in a way so that there is air-tight area loaded with gas which functions as insulator.
Trong thời điểm hiện tại, việc thay thế cửa sổ khu dân cư được thực hiện với hai tấm kính được kết nối một cách để rằng có không gian kín chứa đầy khí đóng vai trò như chất cách điện.
is whether disembodied human souls, in the present time before the Last Judgment, are able to
những con người thiêng liêng này, trong thời gian hiện tại trước khi có Ngày Phán Xét,
The problems that negatively affect the destiny of many of our brothers in the present time can not be solved in an isolated, occasional or ephemeral way.
Các vấn đề đang gây ảnh hưởng tiêu cực đến số phận của nhiều anh em của chúng ta trong thời điểm hiện tại không thể được giải quyết theo cách cô lập, họa hoằn hoặc phù du.
The more pressing question is whether disembodied human souls, in the present time before the Last Judgment, are able to
Câu hỏi quan trọng hơn nữa là những con người thiêng liêng này, trong thời gian hiện tại trước khi có Ngày Phán Xét,
The game is still maintaining the original, along with certain modifications to help the game get images suitable for the tastes of players in the present time.
Vẫn giữ được nét quen thuộc từ nguyên bản, bên cạnh đó với những chỉnh sửa nhất định nhằm giúp cho game có được những hình ảnh phù hợp với thị hiếu của người chơi trong thời điểm hiện nay.
So, I would like you to have a clear understanding that in the present time, what and what you can eat, what and what you eat should not be eaten.
Vì vậy, tôi rất mong các bạn cần có một nhận thức rõ ràng là trong thời điểm hiện tại, cái gì và con gì thì bạn có thể ăn, riêng cái gì và con gì là bạn không nên ăn.
In the present time, after thief Sneaky Ming(Billy Lau) was captured and incarcerated at the station,
Trong thời điểm hiện tại, sau khi tên trộm lén lút Ming( Billy Lau)
However, the current market is in a downtrend, so with the hardcap of$ 30 million, The Power is not a potential project to invest in the present time, and need more time to observe.
Tuy nhiên, hiện tại thị trường chưa có sự tăng trưởng rõ rệt, vì vậy với hardcap là 30 triệu USD, The Power chưa phải là dự án khả quan để có thể đầu tư trong thời điểm hiện tại, và còn cần phải quan sát thêm.
oppression and hate crimes for the LGBT community in the present time.
ghét tội ác đối với cộng đồng LGBT trong thời điểm hiện tại.
By the end of the day you may have realized that in order for you to use your skills in the future you may have to improve them in the present time.
Vào cuối ngày, bạn có thể đã nhận ra rằng để bạn có thể sử dụng tài năng của mình trong tương lai, bạn phải cải thiện chúng trong thời điểm hiện tại.
In the present time, after thief Sneaky Ming(Billy Lau)
Ở thời điểm hiện tại, sau khi tên trộm tên
In the present time, after thief Sneaky Ming(Billy Lau) was captured
Vào thời điểm hiện tại, sau khi tên trộm Sneaky Ming( Billy Lau)
In the present time though, more and more people are looking beyond the fulfillment of their financial needs to satisfy other important aspects of their lives, such as health, friendship and achievement.
Tuy nhiên, ở thời điểm hiện tại, ngày càng có nhiều người tìm kiếm những thứ trên cả sự thỏa mãn nhu cầu tài chính để đáp ứng các khía cạnh khác trong cuộc sống của họ như sức khỏe, tình bạn và các thành tựu.
Shita-e drawings are still used in the present time, with rough sketches and more refined brush paintings,
Những bức vẽ Shita- e vẫn được sử dụng cho đến thời điểm hiện tại, bằng những bức phác thô
once exist; with power greater than any that currently exist in the present time.
sức mạnh của họ vượt qua bất kỳ ai ở thời điểm hiện tại.
jobs today are changing constantly leading to 65% of Generation Z will do the jobs don't exist in the present time.
có đến 65% thế hệ Z sẽ làm những công việc vẫn chưa xuất hiện trong thời điểm hiện tại.
specifically Agribank Song Than, and expect that the branch will continue to support us in the present time and in the future,” said Lee Young Man.
mong muốn Chi nhánh sẽ tiếp tục hỗ trợ chúng tôi ở thời điểm hiện tại cũng như trong tương lai”, ông Lee Young Man bày tỏ.
Michael I here and especially the Creator, in the present time as well as never disclose any truth, that it can is said to be a complete truth.
nhất là Đấng Tạo Hóa, trong thời điểm hiện tại cũng như xưa kia là không bao giờ tiết lộ bất cứ một sự thật nào, mà nó có thể được cho là một sự thật hoàn toàn.
also within the Church, in the present time, Father Hardon frequently reminded all of the faithful that they must prepare themselves to suffer greatly,
cũng trong Giáo Hội, trong thời điểm hiện tại, Cha Hardon thường xuyên nhắc nhở tất cả tín hữu
From now on, businesses should take proactive action to use email security solutions to combat intelligent attacks from cybercriminals as email attacks have been a lot of security experts identified will be the principal method of hackers to attack in the present time.
Ngay từ hôm nay, các doanh nghiệp hãy chủ động sử dụng các giải pháp bảo mật email để chống lại các cuộc tấn công thông minh từ bọn tội phạm mạng, bởi tấn công qua email đã được rất nhiều chuyên gia bảo mật nhận định sẽ là phương thức chủ yếu mà hacker sử dụng để tấn công trong thời gian hiện nay.
Kết quả: 61, Thời gian: 0.0554

In the present time trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt