IN THE TIME - dịch sang Tiếng việt

[in ðə taim]
[in ðə taim]
trong thời gian
during
in time
while
for a period
for the duration
in the run-up
trong lúc
while
at
in times
in the midst
meanwhile
now
in the meantime
in the moment
in the middle
trong thời điểm
in times
in the moment
for the time
in the point
lần
time
once
last
again
occasion
trong khi
while
whereas
whilst
during
when
trong time
in time
trong ngày
of the day
intraday
daily
trong giờ
for hours
in time
hrs
ở trong thời
in a time

Ví dụ về việc sử dụng In the time trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Not as in the time of Nebuchadnezzar.
Từ thời của Nebuchadnezzar.
Download movie: Love in the Time of Money.
Danh sách phim: Love In Time.
Realistically estimate what result you can achieve in the time available.
Hãy suy nghĩ thực tế về kết quả mà bạn sẽ đạt được theo thời gian.
Prim., that means in the time.
TD== nghĩa là tại thời điểm.
Ask the Lord for rain In the time of the latter rain.
Hãy cầu xin Ðức Chúa ban mưa vào lúc cuối mùa.
The same was true in the time of Jesus Christ.
Và điều này cũng đúng ở thời của Chúa Giêsu.
Those were built in the time of byzantine and ottoman empires.
Những công trình đã được xây dựng vào thời điểm đế chế Byzantine.
Do not cast me off in the time of old age.
Xin chớ vứt tôi đi, lúc tuổi già.
This leadership style is most effective in the time of crisis.
Loại phong cách quản lý này phù hợp nhất tại thời điểm khủng hoảng.
These things will benefit you in the time of need.
Việc làm này sẽ có ích cho bạn trong những lúc cần thiết.
I have seen some terrible things in the time I have been here.
Tôi đã nhìn thấy những điều khủng khiếp khi tôi bước vào đó.
Patience is a virtue, especially in the time of the instant.
Nhưng sự kiên nhẫn là một phẩm hạnh quan trọng, đặc biệt là vào lúc này.
This was the sun in the time of Confucius.
Đây là mặt trời ở thời Khổng Tử.
In the time that we have been talking, I have sorted it out.
Em đã có đáp án. Lúc ta đang nói chuyện.
I have sorted it out. In the time that we have been… talking.
Em đã có đáp án. Lúc ta đang nói chuyện.
Hope we can get something worthwhile in the time you gave us.
Mong là chúng tôi làm được gì đó xứng đáng với thời gian của anh.
In the time, in the time, in the time.
Đồng thời, lúc ấy, ở thời.
Physical presence in the time of crisis is the most powerful gift you can give if your spouse's love language is receiving gifts.
Sự hiện diện thể xác trong lúc khủng hoảng là món quà lớn nhất bạn có thể tặng nếu ngôn ngữ yêu thương chính của người phối ngẫu là nhận quà.
Although the increase is not too large, in the time of competition in the market for encryption is very large.
Tuy mức tăng không quá lớn nhưng trong thời điểm sự cạnh tranh trên thị trường mã hóa là rất lớn.
If you have perhaps noticed in the time we have known each other. No offense, Charles,
Có lẽ anh đã nhận ra trong lúc ta đã biết nhau.
Kết quả: 1338, Thời gian: 0.1207

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt