IN THE WORK - dịch sang Tiếng việt

[in ðə w3ːk]
[in ðə w3ːk]
trong công việc
at work
on the job
in the workplace
in business
trong tác phẩm
in the work
in the piece
masterpieces
writing
lobeck , in
in the artwork
composition
trong công tác
in the work
task
trong hoạt động
in operation
in activity
in performance
in action
in the work
in active
in the functioning
in operating
in the running
in the workings
trong việc làm
in employment
in deed
in doing
in making
in working
in job
employability
in the workplace
to dabble in

Ví dụ về việc sử dụng In the work trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They are specialists in the work they do.
Họ là những chuyên gia bậc thầy ở công việc mình làm.
They lack passion in the work they do.
Họ HOÀN TOÀN KHÔNG CÓ ĐAM MÊ ở công việc mà họ đang làm.
I love blending those aspects of my nature in the work I do.
Tôi thích khía cạnh tình người ở công việc tôi đang làm.
Office affairs are very common in the work….
Nhưng đây là dịch vụ đã khá phổ biến trong các công việc….
This means that almost anyone can participate in the work of translation.
Ngày nay, ai cũng có thể dễ dàng tham gia vào công tác dịch thuật.
Our values are displayed in the work we do.
Giá trị thực sự của chúng ta thể hiện ở công việc chúng ta làm.
You need to put it in the work.
Bạn phải đặt nó vào trong công việc.
The next day everyone gets involved in the work.
Ngày hôm sau, tất cả bắt tay vào làm việc.
The life continues in the work.
Cuộc sống cứ tiếp tục với công việc.
I guess you can see the rest in the work.
Ta có thể tưởng ra được phần còn lại của công việc.
However, your cultivation will be reflected in the work.
Tuy nhiên, tu luyện của chư vị sẽ phản ánh vào trong công việc.
You are no longer interested in the work.
Bạn không còn hứng thú với công việc.
Already from the 40th day, the eared stomach is involved in the work.
Đã từ ngày thứ 40, dạ dày tai có liên quan đến công việc.
They are not putting in the work.
Họ không bắt tay vào làm.
When we hand in the work?
Khi nào thì bắt tay vào việc?
I want light in the work.
Yêu cầu ánh sáng cho công việc.
It is a way to keep them engaged in the work.
Nó là một cách để giữ họ gắn bó với công việc.
Its motto is‘My heart is in the work'.
Phương châm của trường là‘ trái tim của tôi ở trong công việc'.
They believe in the work.
Họ tin vào việc.
The school's motto is“My heart is in the work.”.
Phương châm của trường là‘ trái tim của tôi ở trong công việc'.
Kết quả: 1196, Thời gian: 0.0591

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt