Ví dụ về việc sử dụng Trong công việc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những công cụ mà bạn sử dụng trong công việc là gì?
Nhân viên muốn biết những gì đang diễn ra trong công việc.
Nhân viên nhà máy của chúng tôi có kinh nghiệm và trách nhiệm trong công việc.
Giáo viên có hạnh phúc trong công việc.
Điều đó khiến tôi cảm thấy hứng thú trong công việc”.
Nhân viên của chúng tôi luôn nghiêm túc trong công việc.
Trước hết, chúng ta cần làm rõ nghĩa của cụm từ“ chủ động trong công việc”.
Đó là điều tốt nhất trong công việc.
Đây cũng chính là một trong những lý do của stress trong công việc.
Những người tuổi Sửu thường nghiêm túc trong công việc.
Không đảm bảo trong công việc.
Khi bạn mắc sai lầm trong công việc.
Bạn luôn sẵn sàng cho những thách thức trong công việc.
tôi đã tham lam trong công việc.
Cảm thấy muốn la hét hoặc la hét vì căng thẳng trong công việc.
Đình ngăn cản họ tiến xa trong công việc.
Bạn đã từng bị sa thải trong công việc chưa?
Điều này, sẽ giúp bạn tránh được một số sai lầm nghiêm trọng trong công việc.
Bạn có những“ lỗ hổng” trong công việc?
Bài viết được tiếp tục ở đây: Tại sao Double Majors có thể đánh bại bạn trong công việc.