DURING - dịch sang Tiếng việt

['djʊəriŋ]
['djʊəriŋ]
trong
in
during
within
of
trong quá trình
during
in the process
in the course
trong thời gian
during
in time
while
for a period
for the duration
in the run-up
trong thời kỳ
during
in the period
in the era

Ví dụ về việc sử dụng During trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Casted euro pussylicks during interview.
Pussylicks euro đúc trong buổi phỏng vấn.
Go out to eat during Happy Hours.
Nên đi ăn vào thời gian Happy Hours.
Lauderdale during the spring break?
Fort Lauderdale vào kỳ nghỉ xuân?
The eiffel tower during and after earth hour in the previous years.
Tháp Eiffel vào lúc trước và trong giờ Trái Đất.
President during: 1923-29(previously governor of Massachusetts).
Nhiệm kỳ Tổng thống: 1923- 29( trước là Thống đốc bang Massachusetts).
Between 2.1 and 4.8 million people"would have been present during the spraying.".
Khoảng 2,1 đến 4,8 triệu người" hiện diện vào lúc phun".
Some Questions to Ask During Parent Conferences.
Những câu hỏi nên hỏi trong buổi họp phụ huynh.
Our brains often serve us poorly during crucial conversations.
Não phục vụ chúng ta rất kém trong những cuộc đối thoại quyết định.
Manchester United tried to buy Christian Eriksen during the last transfer window.
Man United đã cố gắng chiêu mộ Christian Erikssen vào kỳ chuyển nhượng vừa qua.
I have seen you during rehearsals.
Tôi đã nhìn thấy anh trong buổi diễn tập.
Folkloric tales state that a this transformation usually occurs during a full moon.
Petronius nói rằng sự chuyển hóa này thường diễn ra vào dịp trăng tròn.
Bitcoin has shown stability throughout September, even during corrections.
Bitcoin thể hiện sự ổn định trong suốt tháng 9 thậm chí trong các đợt điều chỉnh.
particularly during challenging periods.
đặc biệt là những lúc khó khăn.
It must have been during the partitioning.
Cần phải có đó vào lúc phân chia.
We have all been trained not to breathe during the raids.
Chúng ta đều đã học cách nín thở trong những cuộc không kích rồi.
Find something that motivates you during tough moments.
Tìm điều gì đó thúc đẩy bạn trong những thời điểm khó khăn.
Robertson said that they would knit together during down-time on set.
Robertson nói rằng họ thường đan len cùng nhau những lúc rảnh ở trường quay.
Symptoms typically worsen during stressful periods.
Những triệu chứng thường tăng lên những lúc căng.
Maintaining the immune system is essential during these times.
Bảo vệ hệ miễn dịch trong thời kỳ này là vô cùng quan trọng.
Fifty million of them were killed during the dark ages.
Hơn 52 triệu người đã thiệt mạng trong những thời đại đen tối này.
Kết quả: 277543, Thời gian: 0.0766

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt