IN THE WORKPLACE - dịch sang Tiếng việt

ở nơi làm việc
in the workplace
in the work place
at place of employment
trong công việc
at work
on the job
in the workplace
in business
trong môi trường làm việc
in the work environment
in the workplace
ở công sở
in the workplace
trong văn phòng
in the office
in the workplace
in the bureau
ở sở làm
in the workplace
ở chỗ làm
in the workplace
in the work place

Ví dụ về việc sử dụng In the workplace trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Avoiding Overconfidence In The Workplace.
Tránh sự mê tín tại nơi.
Resolve bad feelings in the workplace.
Hóa giải các vị trí xấu trong phòng làm việc.
But computers do not just replace humans in the workplace.
Những thiết bị máy móc không chỉ đơn giản thay thế con người làm việc.
Apple IPhone Surpasses Blackberry In The Workplace.
IPhone vượt BlackBerry trong công sở.
Rao believes that in order to be happy in the workplace, you need to move from personal ambition to“greater vision” ambition.
Rao tin tưởng rằng để có được niềm hạnh phúc trong công việc, bạn cần chuyển những tham vọng cá nhân đển tham vọng có tầm nhìn cao hơn.
In the workplace that can mean a manager announcing a decision and assuming that if staff are unhappy they will speak up, she explains.
Bà giải thích, trong môi trường làm việc đó có thể là khi quản lý thông báo một quyết định và mặc định rằng nếu nhân viên không hài lòng họ sẽ lên tiếng.
Improving communication skills in the workplace or your personal relationships is one of the most important and challenging endeavors you can undertake.
Cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc cũng như trong các mối quan hệ cá nhân là một trong những cố gắng quan trọng và đầy thử thách mà bạn phải thực hiện.
Most ethical dilemmas in the workplace are not simply a matter of“Should Bob steal from Jack?” or“Should Jack lie to his boss?”.
Hầu hết các vấn đề khó xử về đạo đức ở công sở không phải đơn giản là việc như là“ Có phải Bob ăn trộm của Jack?”.
To help established financial professionals to advance in the workplace, build on and update their skills
Để giúp các chuyên gia tài chính thăng tiến trong môi trường làm việc, xây dựng,
For instance, someone who is meticulous in the workplace would normally have a slightly more rigid perspective towards life with a propensity for perfectionism.
Ví dụ, một người tỉ mỉ trong công việc bình thường có một quan điểm hơi cứng nhắc hơn về cuộc sống với xu hướng cầu toàn.
Bear in mind that individuals in the workplace will possibly sit in their chairs for at least 8 hours in one particular day.
Hãy nhớ rằng những người trong văn phòng có lẽ sẽ ngồi trên ghế của họ trong ít nhất 8 giờ trong một ngày.
And having friends in the workplace can help make your workday more enjoyable.
Việc kết bạn ở công sở có thể giúp ngày làm việc của bạn dễ chịu hơn.
Mindfulness can help you look at problems differently in the workplace, improve focus, as well as help relieve stress and anxiety.
Sự sáng suốt có thể giúp bạn nhìn nhận các vấn đề theo cách khác nhau trong môi trường làm việc, cải thiện tập trung, cũng như giúp giảm căng thẳng và lo lắng.
In an earlier article in our series on diversity in the workplace, I looked at the benefits of promoting diversity in your business.
Trong một bài viết trước đây trong loạt bài về sự đa dạng trong công việc, tôi đã xem xét các lợi ích về thúc đẩy sự đa dạng trong doanh nghiệp của bạn.
Insults have no place in the workplace- especially if they're directed at an individual
Lăng mạ không có chỗ đứng trong văn phòng, đặc biệt
The second quarter may indicate some sort of problems in the workplace, especially in the personal relationship with coworkers.
Trong quý 2 có thể nảy sinh một số vấn đề ở sở làm, đặc biệt là trong quan hệ với đồng nghiệp.
If creatine was going to have a major impact in the workplace, surely we would have seen some signs of this already.
Nếu creatine mà có tác dụng quan trọng ở công sở, thì chắc hẳn ta đã thấy kết quả rồi.
One example is Reynolds' model for change in the workplace, which includes four stages of change: denial, resistance, exploration, and commitment.
Một ví dụ là mô hình Reynolds' về thay đổi trong môi trường làm việc, bao gồm bốn giai đoạn: từ chối, phản kháng, khám phá, và cam kết.
A few years after Locke published his article, another researcher, Dr Gary Latham, studied the effect of goal setting in the workplace.
Một vài năm sau khi Locke xuất bản bài báo của mình, Tiến sĩ Gary Latham đã nghiên cứu ảnh hưởng của thiết lập mục tiêu trong công việc.
Start boosting your operation in the workplace and make significant adjustments to how you approach your job.
Bắt đầu nâng cao hiệu suất của bạn trong văn phòng và thực hiện những thay đổi quan trọng đối với cách bạn tiếp cận công việc của mình.
Kết quả: 2794, Thời gian: 0.0691

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt