INSTEAD OF WALKING - dịch sang Tiếng việt

[in'sted ɒv 'wɔːkiŋ]
[in'sted ɒv 'wɔːkiŋ]
thay vì đi bộ
instead of walking
rather than take a walk
thay vì bước
instead of walking
instead of stepping
thay vì bước đi
thay vì cuốc bộ

Ví dụ về việc sử dụng Instead of walking trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
part of Pennsylvania Avenue, they'd sometimes request that we take the motorcade instead of walking in the fresh air.
đôi khi họ yêu cầu chúng tôi ngồi xe thay vì đi bộ trong bầu không khí trong lành".
Instead of walking around for hours and hours
Thay vì đi xung quanh giờ
Orders can be transmitted directly from the OT-200 to the bar or kitchen via WiFi i.e. employees work more efficient instead of walking back and forth.
Đơn đặt hàng có thể được truyền trực tiếp từ OT- 200 cho các quầy bar hoặc nhà bếp thông qua WiFi nghĩa là nhân viên làm việc hiệu quả hơn thay vì đi qua lại nhiều lần.
The difference is, instead of walking in your typical furniture store nowadays…(and) you ask the salesperson can I get that in another color, their first response is no,
Sự khác biệt là, thay vì đi bộ ở trong cửa hàng đồ nội thất điển hình của bạn hiện tại…(
Many of us drive to work instead of walking- and for those of us who work desk jobs, many are often so focused on what we're doing we
Nhiều người trong chúng ta lái xe đi làm thay vì đi bộ- và đối với những người trong chúng ta làm công việc bàn giấy,
Instead of walking, residents of Jakarta
Thay vì đi bộ, người dân Jakarta
Instead of walking, residents of Jakarta
Thay vì đi bộ, người dân Jakarta
relying on cars instead of walking to places, fewer physical demands at work or at home because modern technology
dùng xe thay vì đi bộ, ít có nhu cầu vật chất tại nơi làm việc
with my pack on, and that when I was done at the gardens I should call another Uber to my next destination instead of walking as I had planned.
gọi một chiếc Uber khác đến điểm đến tiếp theo thay vì đi bộ như tôi đã lên kế hoạch.
determining how much time each person spent exercising and how much of that exercise qualified as vigorous, such as running instead of walking, or playing competitive singles tennis versus a sociable doubles game.
trong đó có bao nhiêu là tập nặng- như chạy thay vì đi bộ, hay đánh quần vợt đơn kiểu thi đấu so với đánh đôi kiểu giao lưu.
Instead of walking from the plane to his Marine One helicopter Trump approached reporters at Joint Base Andrews near Washington to say he had been watching news coverage of the whistleblower scandal on the flight back from New York.
Thay vì đi thẳng từ chuyên cơ Không lực Một tới trực thăng tổng thống Marine One, ông Trump đã lại gần các phóng viên tại căn cứ không quân Andrews gần Washington để nói với họ rằng ông đã xem tin tức về vụ bê bối người tố giác trên máy bay trở về từ New York.
Prior research has shown that people are more likely to become friends with strangers who are walking a dog instead of walking alone, and similar effects have been found for people holding smaller animals like rabbits or turtles.
Những nghiên cứu trước đã chứng tỏ người ta có thể dễ đón nhận lời bắt chuyện làm quen từ người lạ nếu đi dạo cùng với một chú chó thay vì đi một mình, và ảnh hưởng tương tự cũng xảy ra đối với những người có mấy con thú nhỏ hơn như thỏ hay rùa.
so she'd been forced to handprint a menu with prices and post it on the porch by the side door, which most of the locals used instead of walking around to the front of the big old house.
dán trên hiên nhà gần cửa phụ, nơi người dân địa phương thường dùng, thay vì đi bộ vòng qua đằng trước ngôi nhà cổ rộng rãi.
Pieter really makes you stop and look for great photo opportunities instead of walking past, he also explains ways to really capture the feeling of local life that we always missed before and lastly he gave us the confidence to photograph local
Pieter thực sự khiến bạn dừng lại và tìm kiếm những cơ hội chụp ảnh tuyệt vời thay vì đi qua, anh ấy cũng giải thích cách để thực sự nắm bắt được cảm giác của cuộc sống địa phương
Instead of walk.
Thay vì đi bộ.
You may prefer to swim instead of walk.
Bạn cũng có thể thử bơi thay vì đi bộ.
Good thing he can fly instead of walk.
Hay nhất của tất cả là bạn có thể đi bộ thay vì chạy.
I was going to make a difference in people's lives instead of walk around the bar like a drunken idiot every Friday and Saturday.
Tôi sẽ tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của con người, thay vì đi bộ quanh quán bar như một thằng ngốc say rượu vào mỗi thứ Sáu và thứ Bảy.
Application fields: daily ride instead of walk, short distance transportation tool,
Các lĩnh vực ứng dụng: đi bộ hàng ngày thay vì đi bộ, công cụ vận chuyển ngắn,
popular traffic tools which can instead of walk and cars if short distance.
phổ biến mà có thể thay vì đi bộ và xe ô tô nếu khoảng cách ngắn.
Kết quả: 89, Thời gian: 0.1691

Instead of walking trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt