IS SHOWN BY - dịch sang Tiếng việt

[iz ʃəʊn bai]
[iz ʃəʊn bai]
được thể hiện bởi
is expressed by
is shown by
is represented by
is portrayed by
is performed by
demonstrated by
embodied by
is demonstrated by
displayed by
be exhibited by
được thể hiện qua
is expressed through
is reflected
is shown
is manifested
is demonstrated through
was embodied
is evident
is represented through
is done through
được hiển thị bởi
shown by
displayed by
be displayed by
rendered by
be visible by
đã được chứng minh bởi
has been proven by
was demonstrated by
was proven by
proven by
has been shown by
is evidenced by
được chỉ ra bởi
indicated by
shown by
been pointed out by
specified by
addressed by

Ví dụ về việc sử dụng Is shown by trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The girl's value is shown by how many silver coins, chickens, pigs
Giá trị của cô gái được thể hiện bằng bao nhiêu tiền bạc,
This is shown by an increase in prothrombin time and/or international normalised ratio(INR) in patients taking roxithromycin
Thể hiện bởi tăng prothrombin time và/ hoặc INR ở bệnh nhân dùng roxithromycin
It is shown by an example of a typical borderland town where Jews constituted a significant part of the population.
được thể hiện bằng một ví dụ về một thị trấn biên giới điển hình nơi người Do Thái chiếm một phần đáng kể trong dân số ở đó.
The meaning is clear: in XP technical leadership is shown by teaching the programmers and helping them make decisions.
Ý nghĩa là rõ ràng: trong lãnh đạo kỹ thuật XP được hiển thị bằng cách dạy cho các lập trình viên và giúp họ đưa ra quyết định.
This change in dry density values with respect to water content is shown by the compaction curve below.
Sự thay đổi giá trị mật độ khô này liên quan đến hàm lượng nước được thể hiện bằng đường cong nén bên dưới.
How Jesus viewed and endured his ordeal is shown by the seven words which He spoke from the cross.
Cách Chúa Giê- xu nhìn và chịu đựng cơn thử thách gay go của mình được chứng minh bằng bảy“ tiếng” Ngài đã thốt ra trên thập tự giá.
The expression which is shown by him are beyond comparison whether it be for asking food,
Các biểu hiện đó được thể hiện bởi ông là vượt quá so sánh
The equilibrium of the monopsonist is shown by point e in figure 6.19 he would like to purchase X2 units of equipment at a price P2,
Trạng thái cân bằng của đơn chất được thể hiện bởi điểm e trong hình 6.19, anh ta muốn mua X
This is shown by the figures, such as the growth rate of 10-month export turnover of the domestic economic sector reaching 16.2 percent,
Điều này được thể hiện qua những con số, như tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu 10 tháng của khu
The reference is shown by javap as 2 which is a symbolic reference to the calc method which is resolved from the constant pool described earlier.
Tham chiếu được hiển thị bởi javap là 2, là tham chiếu tượng trưng cho phương thức calc, được quyết định từ vùng chứa hằng số( constant pool) được miêu tả trước đấy.
The level of inter-governmental interest in ISO's food standards is shown by the fact that the UN's Food and Agriculture Organizations has liaison status with 41 ISO TCs or SCs.
Mức độ quan tâm liên chính phủ đối với các tiêu chuẩn thực phẩm ISO, được thể hiện qua thực tế là các Tổ chức Nông nghiệp và Thực phẩm của Liên Hợp Quốc có tình trạng liên lạc với 41 TC TC hoặc SC.
This is shown by Einstein's"suggestion that the largest sediment size may be arbitrarily chosen as the grain diameter of the D10(wash load)
Điều này được thể hiện bởi" gợi ý của Einstein rằng kích thước trầm tích lớn nhất có
Just because the time was found to be ripe, which fact is shown by the determined effort of so many earnest students to reach the truth, at whatever cost and wherever it may be concealed.
Vì lúc bấy giờ xét ra thuận tiện như đã được chứng minh bởi sức cố gắng của bao nhiêu sinh viên đứng đắn để đi đến sự phát hiện Chân lý với bất cứ giá nào, và bất cứ nơi nào nó bị che lấp.
Note that the largest slaughter yield is shown by such breeds as Duroc(85-86%), Vietnamese Vislobryukh pig(from 85% to 95%),
Lưu ý rằng năng suất giết mổ lớn nhất được thể hiện bởi các giống như Duroc( 85- 86%), lợn Vislobryukh Việt
The importance of this stipulation is shown by the history of most of the fragmented German principalities(e.g. the Saxon Duchy of Brunswick-Lüneburg) which were not constituted as electorates.
Tầm quan trọng của quy định này được thể hiện qua lịch sử của hầu hết các nhà nước Đức bị chia cắt( ví dụ: Công tước Saxon của Brunswick- Lüneburg) mà không phải là cử tri.
slower tier is shown by the Core m3
chậm hơn được hiển thị bởi các chip Core m3
Just because the time was found to be ripe, which fact is shown by the determined effort of so many earnest students to reach the truth, at whatever cost and wherever it may be concealed.
Vì lúc bây giờ xét ra thuận tiện như đã được chứng minh bởi sức cố gắng của bao nhiêu nhà nghiên cứu có nhiệt tâm tìm Chân Lý với bất cứ giá nào và bất cứ nơi nào nó bị che lấp.
The potential reach of social media is shown by the fact that the Facebook app had more than 126 million average single users in 2015
Khả năng tiếp cận tiềm năng của phương tiện truyền thông xã hội được chỉ ra bởi thực tế là vào năm 2015,
The intelligence of the Toyota Camry is shown by the impact sensing fuel cut in a crash, and in the Toyota Camry Grande's Vehicle Stability Control system.
Trí thông minh của xe toyota camry được thể hiện bởi các tác động cảm nhận cắt giảm nhiên liệu trong một tai nạn, và trong hệ thống ổn định xe điều khiển Toyota Camry Grande.
activities in commercialization and production, which is shown by the spin-off results in investment projects and startups.
sản xuất, được thể hiện qua kết quả spin- off các dự án đầu tư, khởi nghiệp.
Kết quả: 94, Thời gian: 0.0554

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt