IS CAUSED BY - dịch sang Tiếng việt

[iz kɔːzd bai]
[iz kɔːzd bai]
là do
be due
is caused by
be attributed to
are attributable
reason is
được gây ra bởi
be caused by
be induced by
be triggered by
be brought on by
were perpetrated by
gây ra bởi
caused by
induced by
posed by
triggered by
sparked by
inflicted by
perpetrated by
brought on by
committed by
provoked by
nguyên nhân là do
is caused by
reason is
có nguyên nhân do
is caused by
phải do
by right
's for
done by

Ví dụ về việc sử dụng Is caused by trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
visible rash on the face, which is caused by nervous tension, in which they constantly dwell.
nổi mẩn đỏ trên mặt, nguyên nhân là do căng thẳng thần kinh, trong đó họ liên tục sống.
This medication should not be used to treat infertility unless the condition is caused by low thyroid hormone levels.
Thuốc này không nên được sử dụng để điều trị vô sinh, trừ khi bệnh có nguyên nhân do nồng độ hormone tuyến giáp thấp.
Some authors also highlight the motor form of dysgraphia, which is caused by difficulties in the work of brush movements when writing.
Một số tác giả cũng nhấn mạnh hình thức vận động của chứng khó đọc, nguyên nhân là do những khó khăn trong công việc di chuyển bàn chải khi viết.
It's common, occurs whether you have eaten lunch or not, and is caused by a natural dip in alertness from about 1 to 3pm.
Điều này phổ biến, xảy ra cho dù bạn có ăn trưa hay không, và nguyên nhân là do sự tỉnh táo tự nhiên từ khoảng 1 đến 3pm.
In fact, about one of every three cancer deaths in the United States is caused by smoking.
Thực tế là, cứ ba ca chết vì ung thư ở Mỹ thì có một ca là do nguyên nhân hút thuốc lá.
The high percentage of deafness is caused by a geographically-centric recessive gene, called DFNB3, which has been present in the village for over seven generations.
Tỷ lệ cao những người khiếm thính ở đây là do một loại gen có tên DFNB3 đã tồn tại ngôi làng này suốt 7 thế hệ.
This inherited disease is caused by an abnormality in a gene important for DNA repair.
Căn bệnh di truyền là do sự bất thường trong một gene quan trọng cho việc sửa chữa DNA.
This is called‘orange peel' and is caused by too much material,
Đây được gọi là‘ vỏ cam' và bị gây ra bởi quá nhiều,
Studies suggest that violent behavior often is caused by an interaction of situational and individual factors.
Các nghiên cứu khẳng định, hành vi bạo hành thường do bởi sự tương tác giữa nhiều yếu tố tình huống và cá nhân.
If this is caused by my own karma, I will say nothing
Nếu điều này xảy ra do nghiệp lực của tôi,
When low blood pressure is caused by medications, treatment usually involves changing the dose of the medication or stopping it entirely.
Khi huyết áp thấp gây ra do thuốc, việc điều trị thường liên quan đến thay đổi liều thuốc hoặc ngừng hoàn toàn.
If the condition is caused by prolonged and excessive use of NSAIDs
Nếu tình trạng này gây ra do sử dụng thuốc
The Y2038 problem is caused by 32-bit processors and the limitations of
Vấn đề của năm 2038 gây ra do các bộ xử lý 32 bit
Allergic rhinitis is also known as hay fever, and is caused by your body's immune response to certain allergens.
Viêm mũi dị ứng còn được gọi là sốt cỏ khô, gây ra do hệ miễn dịch của cơ thể đáp ứng với một số tác nhân gây dị ứng.
Fungal nail infection is caused by contact with dermatophytes which are everywhere in the environment.
Nấm móng được gây ra do tiếp xúc với các Dermatophytes ở khắp mọi nơi trong môi trường.
Heat exhaustion is caused by the loss of water
Kiệt sức do nguyên nhân là do mất nước
Another problem is house mouse mite dermatitis which is caused by these mites when they feed on humans.
Một vấn đề khác là viêm da mite nhà chuột bị gây ra bởi những con ve khi chúng ăn con người.
The haze is caused by open burning in Indonesia
Sương mù được gây ra do cháy rừng ở Indonesia,
If balanoposthitis is caused by a fungal or bacterial infection,
Nếu viêm balanoposthh gây ra do nhiễm nấm
This specific odor is caused by the high concentration of amino acids that contain a lot of sulfur in the meat,
Mùi hôi này bị gây ra bởi lượng axit amin chứa sulfur quá nhiều trong thịt,
Kết quả: 1753, Thời gian: 0.069

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt