IS SIMPLE - dịch sang Tiếng việt

[iz 'simpl]
[iz 'simpl]
rất đơn giản
is simple
is very simple
a very simple
very simply
is easy
is straightforward
quite simply
is very easy
so simple
very straightforward
là đơn giản
is simple
is straightforward
is easy
is simply
is simplicity
is simplified
is simplistic
thật đơn giản
it's simple
very simple
so simple
is easy
really simple
pretty simple
very simply
quite simply
rất dễ
very easy
very easily
so easy
so easily
really easy
is easy
is very easy
is easily
is simple
is extremely easy
rất dễ dàng
is easy
very easy
is very easy
very easily
so easy
extremely easy
really easy
is very simple
is easily
so easily
là dễ dàng
is easy
is easily
is simple
is readily
is ease
is effortless
is straightforward
đều đơn giản
are simple
là dễ
is easy
is easily
is ease
is susceptible
is simple
to be vulnerable

Ví dụ về việc sử dụng Is simple trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Happiness is simple.
Hạnh phúc thật giản đơn.
The love of a child is simple.
Tình yêu của một người con gái rất giản đơn.
She answered them,“My secret is simple, I pray.”.
Mẹ từ tốn trả lời:“ Bí quyết của tôi thật giản đơn: Tôi cầu nguyện”.
Happiness is simple.
Hạnh phúc thật giản đơn.
The answer is simple: this is your life.
Câu trả lời của anh rất đơn giản: Đây là cuộc sống của tôi.
As writers, your job is simple: write.
Mô tả công việc của ông rất đơn giản: Viết.
It is simple- just make a donation.
Rất dễ: chỉ cần quyên góp.
Alex's method is simple.
Phương pháp của Allen rất đơn giản.
The answer is simple, because he hasn't asked for it.
Câu trả lời rất đơn giản là bởi vì bạn chưa hề yêu cầu.
Her life is simple, uncomplicated.
Cuộc sống củađơn giản, không phức tạp.
Buying a ticket is simple.
Mua vé dễ dàng đơn giản.
Education really is simple as that.
Giáo dục thực ra rất giản dị như vậy.
My dream is simple.
Giấc mộng của ông rất đơn giản.
The reason is simple- the market is too small.
Lý do đơn giản đó là thị trường vẫn còn quá nhỏ.
Our advice here is simple: Don't do it.
Khẩu hiệu ở đây rất giản dị: đừng làm điều đó.
The reason is simple: they feel happier.
Lý do rất đơn giản là họ cảm thấy hạnh phúc hơn.
Life is simple and the simple thing is the right thing.
Cuộc sống giản đơn, và giản đơn là điều đúng đắn.
Cohen's message is simple.
Thông điệp của Cook rất đơn giản.
The operation is simple, one person can operate the machine.
Dễ dàng hoạt động, một người có thể vận hành máy.
Truth is simple.
Sách là giản.
Kết quả: 5739, Thời gian: 0.1229

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt