IS THE FIRST IMPRESSION - dịch sang Tiếng việt

[iz ðə f3ːst im'preʃn]
[iz ðə f3ːst im'preʃn]
là ấn tượng đầu tiên
is the first impression

Ví dụ về việc sử dụng Is the first impression trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's the first impression people have of your wedding.
Đây là ấn tượng đầu tiên của mọi người dành cho lễ cưới của bạn.
It's the first impression you give to your customer….
Đây là ấn tượng đầu tiên mà khách hàng của bạn nhận….
That was the first impression.".
Đó chính là ấn tượng đầu tiên”.
It's the first impression you give.
Đó là ấn tượng đầu tiên mà bạn sẽ cung cấp.
In a lot of cases it's the first impression a potential customer may have of your business.
Trong nhiều trường hợp, đó là ấn tượng đầu tiên mà một khách hàng tiềm năng có thể có về doanh nghiệp của bạn.
Your CV could be the first impression a recruiter or employer has of you.
CV của bạn thường là ấn tượng đầu tiên mà một nhà tuyển dụng hoặc người quản lý tuyển dụng sẽ có của bạn.
In many cases, this may be the first impression a potential customer has of your business.
Trong nhiều trường hợp, đó là ấn tượng đầu tiên mà một khách hàng tiềm năng có thể có về doanh nghiệp của bạn.
After all, your website may be the first impression that people have of you or your business.
Sau cùng, trang web của bạn có thể là ấn tượng đầu tiên mà mọi người có được về bạn hay dịch vụ kinh doanh của bạn.
This small description will be the first impression of how much active you're on Social Media.
Mô tả ngắn này sẽ là ấn tượng đầu tiên cho mức độ hoạt động tích cực của bạn ở trên truyền thông xã hội.
The invitation you choose will probably be the first impression your guests of your wedding day.
Thiệp mời bạn chọn có thể sẽ là ấn tượng đầu tiên cho khách của bạn trong ngày cưới.
These aren't just meta descriptions and page titles, they're the first impression a new customer has of your website.
Đây không chỉ mô tả meta và tiêu đề trang, chúng là ấn tượng đầu tiên mà khách hàng mới có về trang web của bạn.
Your website may be the first impression you give to a potential customer and you need to make it….
Trang web của bạn là ấn tượng đầu tiên bạn đưa đến cho khách hàng tiềm….
It's how the company gets to know you, and it's the first impression that you make.
Đó cách công ty làm quen với bạn và đó là ấn tượng đầu tiên mà….
Whether you like it or not, your business name will be the first impression you give to your potential clients.
Cho dù bạn có thích, muốn hay không thì tên doanh nghiệp của bạn sẽ là ấn tượng đầu tiên bạn dành cho khách hàng tiềm năng của mình.
find you on Facebook, your profile page may be the first impression that people have of your business.
trang hồ sơ của bạn có thể là ấn tượng đầu tiên mà mọi người có của doanh nghiệp.
then magazine covers are the first impression.
bìa tạp chí là ấn tượng đầu tiên.
see is black-on-white nothingness, chances are, that's the first impression you're making on others.
rất có thể, đó là ấn tượng đầu tiên mà bạn tạo ra cho người khác.
Whether you like it or not, your business name will be the first impression your potential clients receive.
Cho dù bạn có thích, muốn hay không thì tên doanh nghiệp của bạn sẽ là ấn tượng đầu tiên bạn dành cho khách hàng tiềm năng của mình.
Your ripped jeans may be lucky, but remember, this will be the first impression your date gets of you.
Quần jean xé của bạn có thể may mắn, nhưng hãy nhớ, đây sẽ là ấn tượng đầu tiên mà ngày của bạn nhận được từ bạn.
Do not ignore the reception zone as it's the first impression.
Bạn đừng quên chú ý đến khu vực tiền sảnh vì nó là ấn tượng đầu tiên.
Kết quả: 52, Thời gian: 0.0515

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt