IS THE MIRROR - dịch sang Tiếng việt

[iz ðə 'mirər]
[iz ðə 'mirər]
là gương
is mirror
is an example
là tấm gương phản chiếu
is a mirror

Ví dụ về việc sử dụng Is the mirror trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The first is the mirror.
Đầu tiên chính là tấm gương.
The first thing to have is the mirror itself.
Sau đó, việc đầu tiên cần làm là soi gương.
The ability to serve and service station is the mirror to show strength of brand.
Khả năng phục vụ và phục vụ trạm là gương để thể hiện sức mạnh của thương hiệu.
The face is the mirror of the mind, and eyes without speaking confess the secrets of the heart."- Saint Jerome.
Khuôn mặt là tấm gương phản chiếu tâm hồn còn đôi mắt nơi thú nhận mọi bí mật của trái tim”- St. Jerome.
Mechanical and physical cartridges are almost identical, the only difference is the mirror Slot CPU socket A.
Hộp cơ khí và vật lý gần như giống hệt nhau, sự khác biệt duy nhất là gương Khe cắm ổ cắm CPU A.
Saint Jerome once said that the face is the mirror of the mind, that the eyes confess the secrets of the heart.
Danh nhân St. Jerome từng nói rằng:“ khuôn mặt là tấm gương phản chiếu tâm hồn, và đôi mắt nơi thú nhận mọi bí mật của trái tim”.
The face is the mirror of the mind and eyes without speaking confess he secrets of the heart.”- St. Jerome.
Khuôn mặt là tấm gương phản chiếu tâm hồn còn đôi mắt nơi thú nhận mọi bí mật của trái tim”- St. Jerome.
The face is the mirror of the mind and the eyes confess the secrets of the heart without speaking”.
Khuôn mặt là tấm gương phản chiếu tâm trí còn đôi mắt nơi giải bày những bí mật của trái tim mà không cần lên tiếng.”.
The face is the mirror of the mind, and eyes without speaking confess the secrets of the heart”- St. Jerome.
Khuôn mặt là tấm gương phản chiếu tâm hồn còn đôi mắt nơi thú nhận mọi bí mật của trái tim”- St. Jerome.
Relationship is the mirror in which you can see yourself as you are..
Sự liên hệ là cái gương trong đó bạn có thể thấy chính bạn như bạn là..
It is the mirror in which we see ourselves, in which we discover ourselves.
Đó là tấm gương trong đó chúng ta soi chúng ta, chúng ta khám phá ra chúng ta.
In that relationship, which is the mirror, we begin to see ourselves, without any justification or condemnation;
Trong sự liên hệ đó, mà là cái gương, chúng ta thấy về chính chúng ta, mà không có bất kỳ bênh vực hay chỉ trích nào;
The Law produces condemnation, and is the mirror that reveals how dirty our faces really are..
Luật pháp sinh ra sự định tội và là chiếc gương soi bày tỏ thực trạng gương mặt chúng ta dơ bẩn ra sao.
that the world is the mirror of my soul.
thế giới là chiếc gương của tâm hồn.
We have seen through the crystal photographs that water is the mirror of our souls.
Qua những bức ảnh tinh thể, chúng ta đã thấy nước chính là tấm gương của tâm hồn con người.
The heart of the wise man is tranquil, it is the mirror of heaven and earth.
Tâm của người trí luôn luôn thanh thản, nó là tấm gương của trời đất.
Conscience is the mirror of the heart, and it follows you just like a shadow.
Và nó sẽ theo cô như một cái bóng. Lương tâm phản chiếu lại con tim.
And one piece of engineering that I want to leave you with as regards this telescope is the mirror.
Một tác phẩm của ngành kỹ thuật nữa mà tôi muốn cho bạn thấy khi nhìn vào cái kính viễn vọng này là chiếc gương.
that his drama is the mirror of life;
kịch của ông là tấm gương của cuộc đời;
is one thing and one thing only you need to go by and that is the mirror.
một điều duy nhất bạn cần phải đi qua và đó là gương.
Kết quả: 59, Thời gian: 0.0541

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt