MIRROR - dịch sang Tiếng việt

['mirər]
['mirər]
gương
mirror
example
phản chiếu
mirror
reflect
phản ánh
reflect
mirror
echo

Ví dụ về việc sử dụng Mirror trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Please stand facing the mirror before the white line.
Hãy đứng đối diện với chiếc gương trước vạch trắng.
There's a mirror there.
Có gương đằng kia kìa.
Is that Saya really the mirror?
Saya thật sự là gương ư?
Now please face the mirror.
Hãy đứng trước tấm gương.
Plating mirror carbon fiber motorcycle helmet.
Mạ gương gương xe gắn máy sợi carbon.
The mirror.
Về cái gương.
Rearview mirror camera.
Máy ảnh gương chiếu hậu.
Enhanced mirror illuminate.
Gương chiếu sáng nâng cao.
(The Mumbai Mirror).
( Dịch từ Mumbai Mirror).
Mirror your device in real time with no lag.
Chiếu thiết bị của bạn trong thời gian thực mà không có độ trễ.
The mirror doesn't always tell the truth.
Những tấm gương không phải lúc nào cũng nói sự thật.
DON'T hit the mirror on the inside side of the table.
KHÔNG chạm vào gương ở phía bên trong của bàn.
Especially mirror.
Nhất là gương.
Those lamps are usually placed behind the mirror.
Thường thì chúng được đặt phía sau các tấm gương.
This sutra of the Upanishad is asking us to be a mirror.
Lời kinh này của Upanishad đang yêu cầu chúng ta là tấm.
Correcting errors in the Master File Table(MFT) mirror.
Chữa Master File Table( MFT) từ bản mirror.
In-1 design, a desk fan and a mirror with cute bear shape.
Thiết kế 2 trong 1, quạt bàn và gương soi dễ thương.
The whole purpose of education is to convert mirror into windows.”.
Mục đích của giáo dục là biến gương soi thành cửa sổ”.
Suddenly, Della moves from the window to the mirror.
Đột nhiên Della xoay người khỏi cửa sổ và đến trước tấm gương.
Don't remake the bed or re-clean the mirror.
Không cần chỉnh hay lau sạch lại các tấm gương.
Kết quả: 11358, Thời gian: 0.0924

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt