is to bringis to provideofferingis to offeris to giveis to deliver
là mang
is to bringis to carryis to takecarryingis to deliveris to wearis bearing
Ví dụ về việc sử dụng
Is to offer
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
My hope is to offer the original stories, but told in a
Tôi hy vọng sẽ mang tới những câu chuyện nguyên gốc
The competitive advantage of Atadi is to offer lowest flight ticket prices compared to other intermediary booking agents.
Lợi thế cạnh tranh của Atadi là mang đến vé máy bay với mức giá rẻ nhất so với các đại lý trung gian khác.
Grimaldi's® mission is to offer the best pizza in an upscale yet casual, family-oriented pizzeria.
Nhiệm vụ của Grimaldi' s là mang lại những chiếc bánh pizza tốt nhất, cao cấp nhưng giản dị, định hướng gia đình.
Ji' is to offer joy to others, and'hi' means to alleviate their pain.
Từ” là mang lại niềm vui cho người khác,“ Bi” là làm dịu bớt nỗi đau của họ.
Mataf is a financial website whose purpose is to offer online tools for beginner and professional traders.
Mataf là một trang web tài chính nhằm mục đích cung cấp các công cụ trực tuyến cho nhà giao dịch mới vào nghề và nhà giao dịch chuyên nghiệp.
The main reason religions came to exist, created by men, is to offer all of us a favorable environment to worship and practice.
Lý do chính khiến các tôn giáo tồn tại, được tạo ra bởi đàn ông, là để cung cấp cho tất cả chúng ta một môi trường thuận lợi để thờ phượng và thực hành.
Our goal is to offer international students the opportunity to have a traditional American high school experience tailored to their specific needs.
Mục tiêu mang đến cho sinh viên quốc tế cơ hội được trải nghiệm trường trung học Mỹ truyền thống phù hợp với nhu cầu cụ thể của họ.
A great way to narrow your field of graphic design candidates quickly is to offer a small sample project that would only require a few hours to complete.
Một cách nữa để thu hẹp số ứng viên một cách nhanh chóng là đề nghị họ làm một dự án nhỏ chỉ mất vài giờ để hoàn thành.
My duty is to offer as many sinners as possible the chance to save their souls.
Nhiệm vụ của Mẹ là ban cho càng nhiều linh hồn càng tốt cơ hội để cứu lấy linh hồn của họ.
Our aim is to offer you beautiful and unique products that.
Mục tiêu của chúng tôi đó là cung cấp đến các bạn những sản phẩm đẹp và cao….
The way to do that is to offer businesses the opportunity to advertise.
Để làm điều này, các doanh nghiệp phải được cung cấp cơ hội để quảng cáo.
One of Massey's strategic goals is to offer“a distinctive student-centred learning experience for all students.”.
Một trong những mục tiêu chiến lược của Massey đó là đem đến“ một trải nghiệm học tập khác biệt, chú trọng học viên”.
the goal is to offer the customer something that he cannot find anywhere else.
mục tiêu là phải cung cấp cho khách hàng những thứ mà học không thể tìm thấy ở nơi nào khác.
BMW's justification for the X7 is to offer something bigger than the X5, with room for seven occupants in comfort.
Sự biện minh của BMW cho chiếc X7 là mang đến thứ gì đó lớn hơn chiếc X5, với chỗ cho 7 người trong sự thoải mái.
The key here is to offer a lead magnet that is closely related to what someone is reading at the time.
Chìa khóa ở đây là để cung cấp một nam châm dẫn có liên quan chặt chẽ đến những gì ai đó đang đọc vào thời điểm đó.
The main purpose of this post is to offer ideas and open a constructive discussion around the future of SEO
Mục đích của bài viết này sẽ đưa ra các ý tưởng và mở ra thảo
Our aim is to offer you beautiful and unique products that.
Mục đích của chúng tôi là mang đến cho các bạn những mẫu sản phẩm đẹp và độc đáo nhất.
Gigster's goal is to offer developers what Dickey calls"the employee experience.".
Mục tiêu của Gigster là mang lại cho các lập trình viên những gì mà Dickey gọi là“ trải nghiệm nhân viên”.
The goal is to offer tips, help, and education about anything that can be helpful to a customer.
Mục đích của content marketing chính là mang đến những bí quyết, sự giúp đỡ và các bài học về chủ đề nào đó mà có thể giúp ích được cho khách hàng.
A Finnish bakery is to offer bread made from crushed crickets in a move that is hoped will help tackle world hunger.
Một tiệm bánh mì ở Phần Lan sẽ cung cấp bánh mì làm từ dế nghiền nát trong một động thái hy vọng sẽ giúp giải quyết nạn đói trên thế giới.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文