IS TO TRAIN - dịch sang Tiếng việt

[iz tə trein]
[iz tə trein]
là đào tạo
is to train
is training
is to educate
là huấn luyện
is to train
is to coach
was training
là rèn luyện
is to train
là tập luyện
is training
is exercise
training
workouts
là dạy
teach
is to teach
was teaching
is to train
is to educate

Ví dụ về việc sử dụng Is to train trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The goal is to train the emotional centers of your brain to anticipate a positive outcome when pushing boundaries.
Mục tiêu là tập cho những trung tâm cảm xúc của bộ não bạn tiên liệu 1 kết quả tích cực khi mở rộng những ranh giới.
Its aim is to train creative, innovative,
Mục đích của nó là đào tạo sáng tạo,
The objective is to train highly qualified experts with the skills required for both professional career in research and other positions of expertise.
UTUGS nhằm mục đích đào tạo các chuyên gia có trình độ cao với các kỹ năng cần thiết cho cả sự nghiệp chuyên nghiệp trong nghiên cứu và các vị trí chuyên môn khác.
The key to avoiding a crisis in management is to train and develop next better generation leaders.
Chìa khóa để tránh một cuộc khủng hoảng quản lý tiếp theo là phải đào tạo và phát triển những nhà quản lý giỏi hơn.
Its objective is to train teachers and researchers of the highest level.
Nó nhằm mục đích đào tạo giáo viên và các nhà nghiên cứu ở mức cao nhất.
Another important secret to good listening is to train yourself to"listen" for clues of impending trouble or disaster.
Một bí quyết quan trọng khác để nghe tốt là luyện cho mình cách” lắng nghe” những manh mối của những sự việc hay những tai hoạ sắp xảy đến.
The goal is to train your body to associate the bed with sleep and nothing else- especially not frustration and anxiety.
Mục đích là để đào tạo cơ thể của bạn để liên kết giường với giấc ngủ và không có gì khác- đặc biệt không thất vọng và lo lắng.
The key to winning the fight is to train hard and to focus while in training.
Chìa khóa của chiến thắng là luyện tập chăm chỉ và tập trung trong quá trình luyện tập.
The aim of DNS is to train teachers who can respond to the challenges of our time.
Tại sao DNS? Mục đích của chúng tôi là huấn luyện giáo viên tiến bộ, những người có thể đáp ứng những thách thức của thời đại chúng ta.
The objective of the course is to train lecturers for short-term training courses on corporate governance in banks held by IFC and the UEB.
Mục tiêu của khóa học nhằm đào tạo giảng viên nguồn cho các khóa đào tạo ngắn hạn về quản trị công ty trong ngân hàng do IFC và UEB đồng tổ chức.
The goal is to train your body to associate the bed with sleep and nothing else-especially not frustration and anxiety.
Mục tiêu là để luyện cơ thể bạn liên hệ giường với giấc ngủ và không một điều gì khác, đặc biệt sự thất vọng và lo lắng.
The idea is to train infants' immune systems by giving them powdered insulin to offer life-long protection.
Ý tưởng này là để tạo ra hệ thống miễn dịch của trẻ sơ sinh bằng cách cung cấp cho trẻ insulin ở dạng bột để cung cấp sự bảo vệ lâu dài.
The objective of this training is to train lawyers in litigation and arbitration…[+].
Mục tiêu của khóa đào tạo này là đào tạo luật sư trong tố tụng trọng tài và các trường hợp…[+].
The objective of the course is to train creative illustrators who are capable of producing creative, innovative and quality illustration work…[+].
Mục tiêu của khóa học là để đào tạo họa sĩ sáng tạo những người có khả năng sản xuất sáng tạo, sáng tạo và chất lượng công việc minh họa…[+].
Terroir Management is to train students to become experts specializing in the wine sectors, make them aware
quản lý Terroir là đào tạo sinh viên trở thành chuyên gia chuyên ngành rượu,
Secretary General Stoltenberg stated that“while our aim is to train and exercise, we are also sending a clear message,
ông Stoltenberg nói:" Mặc dù mục tiêu của chúng tôi là huấn luyện và diễn tập, nhưng chúng tôi cũng gửi một thông
the purpose of which is to train specialists in the field of IT, engineering and Big Data with managerial competences.
mục đích của nó là đào tạo các chuyên gia trong lĩnh vực CNTT, kỹ thuật và dữ liệu lớn với năng lực quản lý.
The solution, then, is to train your legs harder, but that doesn't necessarily
Sau đó, giải pháp là rèn luyện đôi chân của bạn chăm chỉ hơn,
The objective of the programme is to train young Asian professionals to become peacebuilding practitioners, ready to take up leading positions in organisations across the globe.
Mục đích của chương trình là huấn luyện những học giả Châu Á trở thành người hành động vì hoà bình, sẵn sàng nhận vị trí lãnh đạo ở các tổ chức trên thế giới.
As you will see in the pages ahead, the central method for achieving a happier life is to train your mind in a daily practice that weakens negative attitudes and strengthens positive ones.
Khi quý vị thấy những trang sách sắp đến, phương pháp trung tâm cho việc đạt được một đời sống hạnh phúc hơn là rèn luyện tâm thức quý vị trong sự thực tập hàng ngày vốn làm suy yếu những thái độ tiêu cực và làm mạnh những thứ tích cực.
Kết quả: 499, Thời gian: 0.0945

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt