IS TOO BUSY - dịch sang Tiếng việt

[iz tuː 'bizi]
[iz tuː 'bizi]
quá bận rộn
too busy
are so busy
too hectic
too preoccupied
overly busy
very busy
are too occupied
quá bận
too busy
so busy
very busy
am busy
are so preoccupied
cũng bận rộn
is too busy
is also busy
are busy
's as busy
rất bận rộn
are very busy
be busy
are so busy
so busy
really busy
extremely busy
pretty busy
quite busy
be hectic
very hectic
đang bận
are busy
are occupied
are preoccupied is
are engaged
are full
is busily

Ví dụ về việc sử dụng Is too busy trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
No one is too busy, it is just a matter of priorities.
Không ai là quá bận, chẳng qua vấn đề chỉ sự ưu tiên mà thôi.
But everyone is too busy with their own movies.
Và ai ai cũng đều bận rộn với những án điện ảnh mới của riêng mình.
Nobody is too busy, it's just a matter of priorities.
Không ai là quá bận rộn, đó chỉ vấn đề những cái gì ưu tiên.
Nobody is too busy, it's just a matter of priorties.
Không ai là quá bận rộn, đó chỉ vấn đề những cái gì ưu tiên.
A is too busy.
A cũng bận mà.
He says he is too busy.
Anh ấy nói anh ấy rất bận.
Don't forget that no one is too busy.
Hãy nhớ, không có người đàn ông nào là quá bận.
Most of the time, our life is too busy, and moves far too quickly.
Đối với hầu hết chúng ta, cuộc sống thật bận rộn và trôi qua nhanh.
That road is too busy.
Con đường đó thật là bận rộn.
Your adult child repeatedly is too busy when you call.
Đứa con thành niên của bạn lúc nào cũng quá bận rộn khi bạn gọi.
The city is too busy for me.
Cuộc sống ở thành phố của tôi rất bận rộn.
Are you a lawyer who is too busy to work?
Cậu là luật sư không phải bận rộn nhiều việc à?
You saw something, but your head is too busy.
Anh đã thấy điều gì đó, nhưng đầu anh đã quá bận.
My schedule is too busy during the week.
Lịch trình của tôi bận rộn kín tuần.
The gallery wall is too busy.
Nhưng Lê Diệu Tường lại quá bận.
Dad is too busy.
Bố con thì bận.
Today your audience is too busy to take the time to read long product descriptions or dig deep into your services.
Cuộc sống hôm nay quá bận rộn để có thời gian để đọc mô tả sản phẩm dài hoặc đào sâu vào dịch vụ.
Usually a sugar daddy is too busy to spend lots of time with you, but he wants a companion for his free time.
Thông thường một" bố nuôi" thì quá bận rộn để mà dành nhiều thời gian với bạn, nhưng anh ấy muốn một người đồng hành trong thời gian rảnh của anh ấy.
He is too busy to set aside time to spend with you; he has other
Anh ấy quá bận để dành thời gian cho bạn,
If your day is too busy to eat enough raw vegetables each and every day- then simply find yourself a high quality vegetable drink.
Nếu ngày của bạn quá bận rộn để ăn đủ rau sống mỗi ngày- sau đó chỉ cần tìm cho mình một chất lượng đồ uống từ rau.
Kết quả: 140, Thời gian: 0.0954

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt