IS WHEN A PERSON - dịch sang Tiếng việt

[iz wen ə 'p3ːsn]
[iz wen ə 'p3ːsn]
là khi một người
is when a person

Ví dụ về việc sử dụng Is when a person trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Addiction is when a person strongly depends on a drug with severe withdrawal symptoms.
Nghiện là khi một người phụ thuộc mạnh vào thuốc với những triệu chứng trầm trọng.
A vegetative state is when a person is awake but showing no signs of awareness.
Trạng thái thực vật là khi một người tỉnh táo nhưng không có dấu hiệu nhận biết.
Kittenfishing is when a person presents themselves in a positive way, but as a lie.
Kittenfishing là khi một người thể hiện bản thân theo cách tích cực, nhưng như một lời nói dối.
Detention is when a person is held against their will and temporarily have their liberties revoked.
Giam giữ là khi một người bị giữ trái với ý muốn của họ và tạm thời bị thu hồi quyền tự do của họ.
The worst-case scenario is when a person has a tendency to constantly bring useless stuff home.
Trường hợp xấu nhất là một người có xu hướng liên tục mang những thứ vô dụng về nhà.
IBS with mixed bowel habits, which is when a person regularly has both constipation and diarrhea.
IBS với thói quen đi tiêu hỗn hợp, đó là khi một người thường xuyên bị táo bón và tiêu chảy.
Unconsciousness is when a person suddenly becomes unable to respond to stimuli and appears to be asleep.
Bất tỉnh là khi một người đột ngột trở nên không đáp ứng với các kích thích và dường như đang ngủ.
It is when a person eats unhealthy foods to strive to control and improve a negative mood.
Tình cảm ăn uống là khi một người ăn thức ăn không lành mạnh để cố gắng kiểm soát và cải thiện tâm trạng tiêu cực.
A public charge is when a person relies on money from the U.S. government to support themselves.
Phí công cộng Một khoản phí công cộng là khi một người dựa vào tiền từ chính phủ Hoa Kỳ để tự hỗ trợ.
Passive suicidal ideation is when a person desires death but has no specific plan to commit suicide.
Ý nghĩ tự tử thụ động là khi một người mong muốn chết nhưng chưa có kế hoạch cụ thể nào để tự kết liễu mình.
Emotional eating is when a person eats unhealthful foods to try to control and improve a negative mood.
Tình cảm ăn uống là khi một người ăn thức ăn không lành mạnh để cố gắng kiểm soát và cải thiện tâm trạng tiêu cực.
A heart attack is when a person experiences a blockage in one
Một cơn đau tim là khi một người bị tắc nghẽn trong một
Emotional hunger is when a person eats unhealthy foods to try to control or improve a bad mood.
Tình cảm ăn uống là khi một người ăn thức ăn không lành mạnh để cố gắng kiểm soát và cải thiện tâm trạng tiêu cực.
Anhidrosis refers to the complete absence of sweating, while hypohidrosis is when a person sweats less than normal.
Anhidrosis đề cập đến sự vắng mặt hoàn toàn của mồ hôi, trong khi hypohidrosis là khi một người đổ mồ hôi ít hơn bình thường.
Emotional eating is when a person eats unhealthy foods in an attempt to control and improve a negative mood.
Ăn uống tình cảm là khi một người ăn thức ăn không lành mạnh để cố gắng kiểm soát và cải thiện tâm trạng tiêu cực.
An eating disorder is when a person adjusts their eating habits and behaviors based on an unhealthy body image.
Rối loạn ăn uống là khi một người điều chỉnh thói quen ăn uống và hành vi của họ dựa trên hình ảnh cơ thể không lành mạnh.
It is when a person, whether male or female is attracted to a person of the same sex.
Đó là khi một người, dù nam hay nữ đều bị thu hút bởi một người cùng giới.
Shortness of breath, or breathlessness, is when a person has trouble taking in enough air to breathe.
( Dân trí)- Thở gấp, hay khó thở, là khi một người gặp khó khăn trong việc nhận đủ không khí khi hít thở.
Meaning: Profit is when a person or business makes more money selling something than buying or producing that thing.
Ý nghĩa: Lãi là khi một người hoặc một doanh nghiệp kiếm được nhiều tiền hơn số tiền bỏ ra để mua hoặc sản xuất ra sản phẩm đó.
Sometimes, depression can be accompanied by catatonia, which is when a person does not respond to the world around them.
Đôi khi, trầm cảm có thể đi kèm với catatonia, đó là khi một người không phản ứng với thế giới xung quanh.
Kết quả: 12131, Thời gian: 0.0359

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt