IT IS NOT NECESSARILY - dịch sang Tiếng việt

[it iz nɒt ˌnesə'serəli]
[it iz nɒt ˌnesə'serəli]
nó không nhất thiết là
it is not necessarily
nó không phải là
it is not
it is neither
không hẳn là
may not be
's not exactly
's not really
is not necessarily
's not quite
doesn't have to be
wouldn't be
is hardly
's not much
certainly isn't

Ví dụ về việc sử dụng It is not necessarily trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There are also more boys here, and it is not necessarily easy to meet girls.".
Ở đây cũng nhiều chàng trai hơn, và không có nghĩa rằng dễ gặp các cô gái.”.
Even if extroverts are surrounded by tons of friends, it is not necessarily the case that they are best friends with all of them.
Kể cả khi người hướng ngoại được vây quanh bởi hàng đống bạn bè thì không phải lúc nào họ cũng là bạn thân với tất cả những người đó.
The typical Vietnamese coffee as we know it is not necessarily the best coffee that Vietnam has to offer.
Cà phê ở Việt Nam như chúng ta biết chưa phải là loại cà phê tốt nhất mà Việt Nam cung cấp.
It is not necessarily the cheapest priced alternative since it's not always energy-efficient, depending on what types of equipment are put together.
Nó không nhất thiết phải là lựa chọn rẻ nhất bởi vì nó không phải lúc nào cũng tiết kiệm năng lượng, tùy thuộc vào loại thiết bị được đặt cùng nhau.
It is not necessarily a happy process, or even one to our liking,
Không nhất thiết phải là một tiến trình vui mừng,
It is not necessarily the country that you were born in,
Không nhất thiết phải là nơi người đó sinh ra
It is not necessarily used for creating bulk, but is used most frequently in the cutting phase.
Nó không nhất thiết phải được sử dụng cho việc tạo ra số lượng lớn, nhưng được sử dụng thường xuyên nhất trong giai đoạn cắt.
The main positive trend in new business is that it is not necessarily the presence of a large start-up capital.
Xu hướng tích cực chính trong kinh doanh mới  nó không nhất thiết phải là sự hiện diện của số vốn khởi nghiệp lớn.
But, says Reis,"a lot of it is not necessarily what you'd call a bald-faced lie.
Nhưng, Reis nói, rất nhiều điều không nhất thiết là những gì bạn gọi lời nói dối trọc đầu.
However, Reis said,“A lot of it is not necessarily what you'd call a bald-faced lie.
Nhưng, Reis nói, rất nhiều điều không nhất thiết là những gì bạn gọi lời nói dối trọc đầu.
Prof. Reis, however, notes that"a lot of it is not necessarily what you'd call a bald-faced lie.".
Nhưng, Reis nói, rất nhiều điều không nhất thiết là những gì bạn gọi lời nói dối trọc đầu.
It is not necessarily destructive energy because nuclear energy can be used for peaceful purposes on behalf of the human race.
không nhất thiết đó là năng lượng phá hủy, bởi vì năng lượng hạt nhân cũng có thể được dùng cho những mục đích hòa bình, vì lợi ích của con người.
Acceptance testing may assess the system's readiness for deployment and use, although it is not necessarily the final level of testing.
Acceptance testing có thể đánh giá sự sẵn sàng của hệ thống để triển khai và sử dụng, mặc dù không nhất thiết phải là mức cuối cùng của việc kiểm thử.
That's not uncommon when it comes to digital products and it is not necessarily a sign that the product is a scam.
Đó không phải là không phổ biến khi nói đến các sản phẩm kỹ thuật số và nó không nhất thiết phải là một dấu hiệu cho thấy sản phẩm một scam.
Your height is a legitimate consideration when selecting a bicycle, but it is not necessarily the most important.
Chiều cao cần được cân nhắc hợp lý khi lựa chọn một chiếc xe đạp, nhưng đó không nhất thiết là quan trọng nhất..
It is a voice that speaks inside him, and it is not necessarily his own.
Đó là giọng nói vang lên bên trong anh, và đó không cần thiết phải là chính giọng của anh.
Therefore, when going to study in Japan with the goal of finding a prestigious school, it is not necessarily Tokyo!
Vì vậy khi sang du học Nhật Bản với mục tiêu tìm trường danh tiếng thì không nhất định là phải Tokyo các bạn nhé!
The meaning of the quote is that even if a lot of people believe in something, it is not necessarily true.
Ý nghĩa của các báo giá rằng ngay cả khi rất nhiều người tin vào điều gì đó, nó là không nhất thiết phải đúng.
And, as with all gambles, it is not necessarily a winning one.
Và, cũng như với tất cả các trò cờ bạc, điều không nhất thiết là đánh thắng….
It is not necessarily the end of a war, as it may constitute only a cessation of hostilities while an attempt is made to negotiate a lasting peace.
Nó không nhất thiết là cái kết của một cuộc chiến vì đây có thể chỉ đồng nghĩa với sự ngừng bắn trong lúc tiếp tục thương thảo để đi tới hòa bình lâu dài.
Kết quả: 86, Thời gian: 0.0464

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt