Ví dụ về việc sử dụng
It is to live
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Maximilien, in order to know how good it is to live.'.
mới biết rằng sống là tốt đẹp biết bao.”.
It is no more selfish to set personal boundaries than it is to live indoors.
Không có ích kỷ hơn để thiết lập ranh giới cá nhân hơn là sống trong nhà.
to her elementary students, she shows how tough it is to live the world.
cô cho thấy khó khăn đó là để sống trên thế giới.
we must do something to model what it is to live in peace, to live in harmony.”.
chúng ta phải làm gì đó để làm gương thế nào là sống trong hoà bình, hoà hợp”.
I came to this family to show them how it is to live and to be..
Tôi đã đến gia đình này để cho họ thấy cuộc sống và cuộc sống như thế nào.
And You brought it upon all men who know what it is to live… and who seek safe passage to the gates of Heaven.
Và Ngài đưa nó lên để con người biết thế nào là sống.
To gain a clearer perspective of what it is to live at the lowest rungs of the wealth ladder, and how people get there,
Để có được một viễn cảnh rõ ràng hơn về việc sống ở nấc thang thấp nhất
To help you understand how nice it is to live here with Mommy
Để giúp mày hiểu sống với bố mẹ… ở đây. với bố
Sebald's books is memory: how painful it is to live with, how dangerous it can be to live without it, for both nations and individuals.
đau đớn làm sao, sống có nó; nguy nàn làm sao, sống không có nó, với quốc gia cũng như với cá thể.
to persons living inside a monastic enclosure, to persons whose very vocation it is to live in solitude, to persons whose primary duty of state it is to pray in silence.
những người mà ơn gọi của họ sống trong cô tịch, những người mà bổn phận đầu tiên là sống trong thinh lặng.
just how unusual it is to live somewhere where basking sharks regularly,
hiếm khi sống ở nơi nào nơi mà cá mập thường
how good it is to live in the Soviet land!".
thật hạnh phúc sống ở Liên Xô!”.
says to all Christians; how it necessary it is to live together.
việc cần thiết phải sống với nhau.
To live factionless is not just to live in poverty and discomfort; it is to live divorced from society, separated from the
Sống với người vô phái không chỉ là sống trong nghèo khổ và bất tiện; đó là sống tách rời xã hội,
While many may be puzzled by how San Francisco can rank so high given how expensive it is to live there, but it didn't even come in last in the affordability category-- ranking No. 54 out of 62 cities.
Trong khi nhiều thành phố không hiểu tại sao San Francisco lại có thể xếp hạng cao mà cuộc sống ở đó thì đắt đỏ, nhưng nó không được xếp hạng cao trong lãnh vực khả năng chi trả- đứng hạng 54 trong 62 thành phố.
However, we don't talk about what a privilege it is to live in the land of the free, and the wondrous privileges we enjoy as Americans.".
Tuy nhiên, chúng ta không nói về một đặc quyền gì để sống trong vùng đất tự do, và những đặc quyền kỳ diệu mà chúng ta được hưởng như người Mỹ.".
According to Lisa Ferguson, who upgraded her circa 1860s farmhouse,“I can't say enough how much more pleasant it is to live through a winter in Ithaca when your house is warm.”.
Lisa Ferguson từ Ithaca phản ánh về kinh nghiệm của mình làm điều này:" Tôi không thể nói đủ cách dễ chịu hơn nhiều đó là để sống qua mùa đông ở Ithaca khi ngôi nhà của bạn ấm áp.".
I'm saying--and there are thousands who will agree--that it's much easier to live on 90 percent or 50 percent or 10 percent of your income inside the will of God that it is to live on 100 percent outside it.
Tôi muốn nói- và có hàng ngàn người sẽ đồng ý- rằng sống dựa vào 90 phần trăm hay 50 phần trăm hay 10 phần trăm thu nhập mà đúng ý Chúa thật dễ hơn nhiều so với sống nhờ vào 100 phần trăm thu nhập mà ngoài ý Chúa.
What a priceless gift it is to live in the universal embrace of God's friends, which comes from communion with the life-giving flesh and blood of his Son, to receive from him the certainty that
Quả là một món quà vô giá khi được sống trong vòng tay yêu thương của tất cả các bạn hữu của Thiên Chúa,
Then when one understands what it is to live, which is to end sorrow, to end struggle,
Khi người ta hiểu rõ sống là gì, mà là kết thúc đau khổ,
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文