IT MUST FIRST - dịch sang Tiếng việt

[it mʌst f3ːst]
[it mʌst f3ːst]
trước tiên nó phải
it must first
it should first
first it has to
đầu tiên nó phải
it must first

Ví dụ về việc sử dụng It must first trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But homes and businesses can't use DC energy directly; it must first be converted into AC(alternating current) energy.
Nhưng các căn hộ và doanh nghiệp không thể sử dụng năng lượng DC trực tiếp; nó trước tiên phải được chuyển đổi thành năng lượng AC( xen kẽ dòng điện).
However, it must first be approved by some parliaments in the 15 other eurozone countries.
Tuy nhiên, kế hoạch này đầu tiên phải được một số quốc hội thuốc 15 nước khối eurozone thông qua.
It must first be understood that health is a state of"normality"; that is,
Trước tiên chúng ta cần phải hiểu rằng sức khỏe là một trạng thái“ bình thường”,
For a nation to join the Commonwealth, it must first recognize Elizabeth II as the head of the Commonwealth.
Để một quốc gia tham gia Khối thịnh vượng chung, trước tiên, họ phải công nhận Elizabeth II là người đứng đầu Khối thịnh vượng chung.
For Vietnam to truly move forward, it must first make peace with its past and experience a moment of catharsis.
Để Việt Nam thực sự di chuyển về phía trước, đầu tiên là phải làm hòa với quá khứ của mình và phải chứng nghiệm một giờ phút thanh tẩy.
However, before maltodextrin can be utilized, it must first pass through the liver for the bonds between the glucose molecules to be broken down.
Tuy nhiên, trước khi maltodextrin có thể được sử dụng, trước tiên nó phải đi qua gan để liên kết giữa các phân tử glucose bị phá vỡ.
It must first be appreciated that with daunting domestic challenges, China needs a stable and peaceful international environment to progress.
Trước tiên, cần phải hiểu là với những thách thức nội tại đang đe dọa khu vực, Trung Quốc cần một môi trường quốc tế ổn định và hòa bình để phát triển và tiến bộ.
However, be aware that it must first think of its installation from the construction of his house.
Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng trước tiên bạn phải nghĩ đến việc lắp đặt nó từ việc xây dựng ngôi nhà của mình.
Before printing a 3D model from an STL file, it must first be examined for"manifold errors".
Trước khi in một mô hình 3D từ một tập tin STL, trước tiên nó phải được kiểm tra về" lỗi đa dạng", bước này được gọi là" fixup".
Before a new drug is used on humans, it must first be tested on animals to see if it is effective and safe.
Trước khi một loại thuốc mới được sử dụng trên người, trước tiên nó phải được thử nghiệm trên động vật để xem có hiệu quả và an toàn hay không.
In order for a material to be classified as a hazardous waste, it must first be a solid waste.
Để cho một tài liệu để được phân loại như là một chất thải nguy hại, nó lần đầu tiên phải là xử lý chất thải rắn.
Pyongyang has frequently said it is willing to talk without preconditions, but Washington says it must first take concrete steps towards denuclearisation.
Bình Nhưỡng thường nói sẵn sàng đối thoại mà không có điều kiện kèm theo, nhưng Washington cho rằng Triều Tiên trước tiên phải có bước đi cụ thể nhằm phi hạt nhân hoá.
This emerging problem forced us shelve future threats, it must first win back the project.
Vấn đề mới phát sinh này buộc chúng ta tạm gác lại mối hiểm họa trong tương lai, trước tiên phải giành lại dự án đó.
If an overseas company wishes to carry out business activities in Hong Kong, it must first register a business entity in Hong Kong.
Nếu một công ty nước ngoài muốn thực hiện các hoạt động kinh doanh tại Hồng Kông, việc đầu tiên là phải đăng ký một thực thể kinh doanh tại Hồng Kông.
For a metal to be useful in this situation, it must first have sufficient corrosion resistance to withstand exposure to both the elements and to the chemicals present in a typical chemical processing environment.
Để lớp vỏ đạt hiệu quả có ích trong tình huống này, trước tiên nó phải có khả năng chống ăn mòn đủ để chịu được sự tiếp xúc với cả các nguyên tố và các hóa chất có trong môi trường xử lý hóa học điển hình.
Because it must first be converted,
trước tiên nó phải được chuyển đổi,
It has long been recognised that before a tablet/hard gelatine capsule can dissolve and hence allow the active drug to be absorbed into the body, it must first disintegrate into smaller particles.
Từ lâu người ta đã nhận ra rằng trước khi viên nang gelatin dạng viên/ viên cứng có thể hòa tan để thuốc hoạt động được hấp thụ vào cơ thể, trước tiên nó phải tan rã thành các hạt nhỏ hơn.
positive contribution to the good of the world, but to do so it must first earn the world's trust.
để làm được như vậy, trước tiên nó phải chiếm được lòng tin tưởng và sự tôn trọng của thế giới”.
positive contribution to the good of the world, but to do so it must first earn the world's trust.
để làm như vậy, trước tiên nó phải được sự tin cậy của thế giới.
It must first be stressed that the cat's diet depends on its size,
Nó đầu tiên phải nhấn mạnh rằng chế độ ăn
Kết quả: 64, Thời gian: 0.0488

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt