IT MUST ALSO - dịch sang Tiếng việt

[it mʌst 'ɔːlsəʊ]
[it mʌst 'ɔːlsəʊ]
nó cũng phải
it must also
it should also
it also has to
it also ought to
it is also
in addition , it must
it likewise should be
cũng cần
also need
should also
also require
must also
too need
also have to
also want
it is also necessary
is also important
also takes
nó còn phải
it must also
it should also
it will also need
it has yet
cũng nên
should also
should too
must also
also need
should be
as well
should likewise
neither should
also want
should always

Ví dụ về việc sử dụng It must also trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It must also be noted that a person
Cũng cần lưu ý rằng một cá nhân
If you are using a router, it must also be set to allow pings to pass through.
Nếu bạn đang sử dụng một router, nó phải cũng được thiết lập cho phép các ping đi qua.
Son Tra is a gold warehouse, it must also be exploited
Sơn Trà có là kho vàng thì cũng phải khai thác,
It must also of course be remembered that the English controlled portions of northern France at this time.
Tất nhiên chúng ta cũng cần nhớ rằng nước Anh đang nắm quyền thống trị một số bộ phận miền Bắc nước Pháp thời bấy giờ.
The packaging must not only protect high-value products, but it must also meet rigorous health and safety regulations.
Bao bì không chỉ bảo vệ các sản phẩm có giá trị cao mà còn phải đáp ứng các quy định nghiêm ngặt về sức khỏe và an toàn.
It must also be said that many of them have made a journey of repentance and have been asking for years to be reconciled with Rome.
Cũng phải nói rằng nhiều vị trong số này đã thực hiện hành trình thống hối và, trong nhiều năm, đã yêu cầu được hòa giải với Rôma.
It must also take into account a minimum height of 2.15 meters between the steps
bạn cũng phải tính đến chiều cao tối thiểu là 2,15 mét giữa các bậc thang
However, it must also be ensured that the device has the capacity to fulfill all the required functions.
Tuy nhiên, thiết bị đó cũng cần phải tích hợp đầy đủ các chức năng cần thiết.
On that note, it must also be said that a designer cannot make” a brand- solely the viewers can do this.
Trên lưu ý đó, cũng cần phải nói rằng một công ty hay nhà thiết kế không thể tạo nên một thương hiệu- chỉ người tiêu dùng mới có thể làm điều này.
If data is written to the cache, at some point it must also be written to main memory;
Nếu dữ liệu được viết vào cache, đến lúc nào đó nó cũng sẽ phải được đưa vào bộ nhớ chính;
It must also provide information about its data collection practices and obtain parental consent
Họ còn phải thông báo về hành vi thu thập dữ liệu
On that note, it must also be said that a designer cannot make” a brand- solely the viewers can do this.
Dựa trên điều này, cũng cần phải nói rằng một designerkhông thể tạo nên một thương hiệu- chỉ có khán giả/ người tiêu dùng mới có thể làm điều này.
It must also be remembered that the disease is contagious
Bạn cũng cần nhớ rằng căn bệnh này dễ lây lan
When the court gives custody to DCF, it must also give notice to at least one parent at the same time.
Khi tòa án cho phép DCF quyền nuôi con, cùng lúc họ cũng phải đưa thông báo cho ít nhất một phụ huynh biết.
It must also be firmly believed that Jesus of Nazareth,
Cũng phải tin chắc chắn rằng Chúa Giêsu Nazareth,
It must also manage the relationship among the other three functional imperatives(A, G, I).
Nó cũng phải điều hành mối quan hệ trong ba yếu tố tất yếu chức năng còn lại( A, G, L).
It must also ensure that the administration of President Joko Widodo is committed to establishing a sustainable fisheries industry in Indonesia.
Cũng phải đảm bảo rằng chính quyền của Tổng thống Joko Widodo cam kết thiết lập một ngành thủy sản bền vững ở Indonesia.
It must also be reflected in the color and pattern of your nails
Tôi cũng phải xem thể hiện trong màu sắc
Yet it must also be realized that not all water is life-giving, but only water that is safe
Tuy nhiên chúng ta cũng phải nhận thức rằng không phải tất cả mọi loại nước đều tạo sự sống,
He also remarked that while India has to put its own interests forward, it must also take the world's needs into account.
Ngài cũng nhận xét rằng trong khi Ấn Độ đã đặt lợi ích riêng của mình lên hàng đầu, thì họ cũng phải chiếu cố đến những nhu cầu của thế giới.
Kết quả: 313, Thời gian: 0.0743

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt