IT TOOK ALMOST - dịch sang Tiếng việt

[it tʊk 'ɔːlməʊst]
[it tʊk 'ɔːlməʊst]
phải mất gần
it took almost
it took nearly
mất gần
lost nearly
lost almost
took almost
took nearly
lost close to
spent nearly
took approximately
spent almost
losing roughly
takes close to

Ví dụ về việc sử dụng It took almost trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
difficulty publishing the book; in fact, I finished the translations in 1998, and it took almost ten years for the book to eventually come out with Coffee House Press.”.
tôi đã hoàn thành các bản dịch vào năm 1998, và phải mất gần mười năm để cuốn sách cuối cùng ra mắt”.
So starting over now? It took almost two months to get local approval for the current design,?
Mất gần hai tháng mới được duyệt thiết kế hiện tại, giờ bắt đầu lại?
That is why, when IP-based telephony solutions emerged it took almost a decade for them to be adopted into the enterprise in significant fashion.
Đó là lý do tại sao, khi các giải pháp điện thoại dựa trên IP nổi lên, phải mất gần một thập kỷ để chúng được đưa vào doanh nghiệp một cách đáng kể.
It took almost two months to get local approval for the current design, so starting over now?
Mất gần hai tháng mới được duyệt thiết kế hiện tại, giờ bắt đầu lại?
And after getting him here, it took almost a triple dose of sedative to put him under.
Mất gần ba liều thuốc an thần mới trấn an được ông ta. Sau khi đưa ông ta tới đây.
It took almost five years, but Apple has finally made some progress fighting iPhone repair fraud.
Quá trình mất gần 5 năm, nhưng dường như cuối cùng Apple cũng đã tìm ra cách chống lại bọn tội phạm và gian lận sửa chữa iPhone đã giảm.
But it must be remembered that BTC declined by 87% in November 2013 and it took almost four years for it to gain its momentum.
Nhưng phải nhớ rằng BTC đã giảm 87% vào tháng 11 năm 2013 và phải mất gần bốn năm để nó có được động lực.
It took almost 2,000 more years before the English word“electricity” was first coined, based on the Latin“electricus,” meaning“like amber.”.
Phải gần 2.000 năm sau đó, từ" electricity" mới được tạo ra dựa trên từ gốc Latin là" electricus", còn có nghĩa là" giống như hổ phách".
And it took almost thirty years to realize that it's not a bad thing.
Tôi mất đến gần 30 năm để nhận ra rằng đó không hẳn là một điều tồi tệ.
The Times reports it took almost a week for aides to talk him out of the idea, saying it would be economically destructive.
Tờ Times viết rằng các trợ lý đã mất gần 1 tuần để thuyết phục ông từ bỏ ý tưởng này, nói rằng nó sẽ phá hủy nền kinh tế.
The construction of this great wall was started in the year 221 B.C. and it took almost 15 years to complete this work.
Việc xây dựng bức tường vĩ đại này được bắt đầu vào năm 221 trước công nguyên và phải mất đến gần 15 năm mới hoàn tất.
Larrey noted that it took almost a full day for wounded soldiers to be carried to field hospitals, and that most of them died
Larrey lưu ý rằng phải mất gần một ngày cho những người lính bị thương được đưa đến bệnh viện dã chiến,
From that first interview to the finished film it took almost 2 years, 3 more long interview sessions and a shoot in Assisi, the home town of Saint Francis.
Từ lần phỏng vấn đầu tiên cho đến khi hoàn tất cuốn phim mất gần 2 năm, 3 cuộc phỏng vấn dài nữa và một lần lấy cảnh ở Assisi là quê quán của Thánh Phanxicô.
According to the Max Planck Institute, it took almost another 100 years after Runge's discovery before scientists figured out how to extract caffeine from coffee and.
Theo Viện Max Planck, phải mất gần 100 năm sau phát hiện của Runge trước khi các nhà khoa học tìm ra cách chiết xuất cafein từ cà phê mà vẫn có một loại đồ uống có vị hơi giống như thật.
According to the Max Planck Institute, it took almost another 100 years after Runge's discovery before scientists figured out how to extract caffeine from coffee and still have a beverage that tasted somewhat like the real thing.
Theo Viện Max Planck, phải mất gần 100 năm sau phát hiện của Runge trước khi các nhà khoa học tìm ra cách chiết xuất cafein từ cà phê mà vẫn có một loại đồ uống có vị hơi giống như thật.
It took almost four centuries for Baccarat to be used in the English Language, and its use in
Phải mất gần bốn thế kỷ để Baccarat được sử dụng trong tiếng Anh,
It took almost 10 minutes for the program to get all the problem drivers updated on my computer, which in my opinion is not super fast, but quite acceptable.
Phải mất gần 10 phút cho chương trình để có được tất cả các trình điều khiển vấn đề cập nhật trên máy tính của tôi, mà theo ý kiến của tôi là không siêu nhanh, nhưng khá chấp nhận được.
It took almost three decades until the cause of the mist was acknowledged as the Totem I nuclear bomb test, as Indigenous people had been claiming for years.
Phải mất gần 30 năm cho đến khi nguyên nhân gây ra sương mù đen được công nhận là do thử nghiệm hạt nhân Totem I của Anh, dù thổ dân bản địa đã tuyên bố điều này vài năm sau đó.
In 1831, Michael Faraday devised a machine that generated electricity from rotary motion, however it took almost 50 years for the technology to reach a commercially viable stage.
Năm 1831, Michael Faraday đã phát minh ra một chiếc máy tạo ra điện từ chuyển động quay, nhưng phải mất gần 50 năm cho công nghệ để đạt tới giai đoạn thương mại hóa.
An arbitration committee was duly set up by the Ministry of Health and Welfare on 25 April, but it took almost a year to draw up a draft compensation plan.
Một uỷ ban phân xử đã được thành lập đúng hẹn bởi Bộ y tế và phúc lợi vào ngày 25 tháng 4, nhưng mà phải mất gần 1 năm để họ có thể vẽ ra bản nháp cho kế hoạch bồi thường.
Kết quả: 87, Thời gian: 0.0598

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt