JUMPING FROM - dịch sang Tiếng việt

['dʒʌmpiŋ frɒm]
['dʒʌmpiŋ frɒm]
nhảy từ
jump from
hop from
leap from
bouncing from
danced from
tăng từ
up from
increase from
rise from
grow from
jump from
climb from
surged from
raised from
soared from
chuyển từ
switch from
transition from
convert from
moved from
transferred from
shifted from
turned from
passed from
relocated from
changed from
phóng từ
launch from
fired from
released from
ejected from
ejection from
blasted from
jumping from

Ví dụ về việc sử dụng Jumping from trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dumbo performs the same stunt, which involves jumping from a high building.
Dumbo phải thực hiện một vai đóng thế nhảy xuống từ một tòa nhà cao.
Generally refers to a flight of over ten meters after jumping from a slope.
Thường là nhắc đến cú bay hơn mười mét sau khi nhảy khỏi một con dốc.
At exactly 7.25, the Dauntless prove their bravery by jumping from a moving train.".
Đúng 7: 25, người Dauntless chứng tỏ sự dũng cảm của họ bằng cách nhảy ra từ một con tàu đang chạy.
remember to exit away from downed power lines and exit by jumping from the vehicle.
dây điện rớt và ra bằng cách nhảy khỏi xe.
Vietnam's aviation sector has soared in recent years, with passenger numbers jumping from 25 million in 2012 to 62 million last year.
Ngành hàng không của Việt Nam đã phát triển mạnh trong những năm gần đây với số lượng hành khách tăng vọt từ 25 triệu trong năm 2012 đến 62 triệu vào năm ngoái.
respiratory distress or jumping from the water.
suy hô hấp hoặc nhảy khỏi mặt nước.
De Guzman couldn't take the heat and ended up jumping from a helicopter.
De Guzman không thể chịu được áp lực và tự tử bằng cách nhảy khỏi máy bay trực thăng.
Best friends Lami and Maria escaped by jumping from the back of a truck.
Lami và Maria là bạn thân với nhau và đã trốn thoát bằng cách nhảy xuống từ thùng một chiếc xe tải.
Vietnam has made strides in ease of doing business too with its ranking jumping from 90 in 2010 to 69 in 2018.
Việt Nam cũng đã tiến những bước dài trong việc tạo thuận lợi cho kinh doanh khi thứ hạng của họ về lĩnh vực này nhảy vọt từ 90 năm 2010 lên 69 năm 2018.
This photograph is of a woman moments before she hits the ground after jumping from the ledge of the Genesee Hotel in 1942.
Bức ảnh chụp lại đúng khoảnh khắc một người phụ nữ đang rơi giữa không trung sau khi cô nhảy ra khỏi gờ tường của khách sạn Genesee tự vẫn vào năm 1942.
Among the dead were a woman and child who tried to escape by jumping from a window.
Trong số những người thiệt mạng có một phụ nữ và một trẻ em tìm cách thoát khỏi đám cháy bằng cách nhảy ra khỏi cửa sổ.
is quite cheerful people, therefore, they are often predisposed to spontaneous monologues and jumping from the topic.
do đó, họ thường có xu hướng độc thoại tự phát và nhảy khỏi chủ đề này.
pressure is jumping from them- only the way!
áp lực đang nhảy ra từ chúng- chỉ có cách!
She then told him that if she didn't find a suitable partner soon, she was going to kill herself by jumping from one of the room windows.
Rồi cô ấy bảo ông là nếu không sớm tìm được bạn đời phù hợp Cô ấy sẽ tự tử bằng cách nhảy ra khỏi phòng, từ cửa sổ.
He said he and a colleague escaped by jumping from a window.
Ông nói ông và một đồng nghiệp thoát ra ngoài bằng cách nhảy ra khỏi cửa sổ.
on one occasion jumping from her 70 foot(21 m) tower in Vermandois
có lần nhảy từ tòa tháp cao 70 bộ( 21 m)
The Barcelona museum said it welcomed 38,591 individual visitors from South Korea, jumping from 15th to the seventh highest in the museum's ranking, followed by the Chinese(34,011) and Japanese(30,662).
Bảo tàng Barcelona cho biết họ đón 38.591 khách tham quan từ Hàn Quốc, tăng từ hạng 15 lên hạng 7 trong số khách tham quan đông nhất của bảo tàng, theo sau là lượng khách Trung Quốc( 34.011 lượt ghé thăm) và khách Nhật( 30.662).
spending a month in Rio at Carnival and jumping from Sweden to Argentina to Morocco and back.
dành một tháng ở Rio tại Carnival và nhảy từ Thụy Điển đến Argentina đến Morocco và quay trở lại rồi đi mua sắm cả ngày.
The use of smartphones exposes children to the practice of clicking or jumping from one option to another that trains them to gather small chunks of information.
Việc sử dụng điện thoại thông minh tạo cho trẻ thói quen nhấn hoặc chuyển từ một lựa chọn này sang một lựa chọn khác, buộc chúng tập hợp các mẩu nhỏ của thông tin.
The number of residents age 65 and older grew from 35 million to 49.2 million during those 16 years, jumping from 12 percent of the total population to 15 percent.
Số cư dân tuổi từ 65 trở lên đã gia tăng từ 35 triệu lên tới 49.2 triệu trong thời gian 16 năm, tăng từ 12% tổng dân số lên tới 15%.
Kết quả: 277, Thời gian: 0.0529

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt