KILLED AND WOUNDED - dịch sang Tiếng việt

[kild ænd 'wuːndid]
[kild ænd 'wuːndid]
chết và bị thương
killed and wounded
deaths and injuries
dead and wounded
killed and injured
of dead and injured
thiệt mạng và bị thương
killed and injured
killed and wounded
dead and wounded
fatalities and injuries
dead and injured
bị giết và bị thương
killed and wounded
been killed and injured
tiêu diệt và bị thương

Ví dụ về việc sử dụng Killed and wounded trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
thousands of people killed and wounded and for what?
hàng ngàn người thiệt mạng và bị thương"?
In 1814 many houses were destroyed and 2500 people were killed and wounded.
Năm 1814 nhiều ngôi nhà đã bị phá hủy 2.500 người bị thiệt mạng và bị thương.
Journalists and television cameramen covering the lawyers' rally were also among those killed and wounded.
Các nhà báo quay phim truyền hình tường thuật cuộc tụ họp cũng nằm trong số người thiệt mạng và bị thương.
military vehicles of terrorists were smashed and a number of militants were killed and wounded.
trong khi số lượng lớn phiến quân bị thiệt mạng và bị thương.
A United Nations report recorded 4,313 civilians killed and wounded in Afghanistan in the past three months.
Báo cáo của Liên Hợp Quốc cho thấy đã có 4.313 trường hợp dân thường thiệt mạng và bị thương trong vòng 3 tháng qua tại Afghanistan.
The war, British forces killed and wounded more than 90,000 people,
Chiến tranh, các lực lượng Anh giết chết và bị thương nhiều hơn 90.000 người,
Serbian losses had reached around 10,000 killed and wounded by 23 September.
Tổn thất của quân Serbia lên đến 1 vạn người chết và bị thương trong ngày 23 tháng 9.
Al-Hadath said dozens of people were killed and wounded in the strike in al-Qaim, and that Baghdadi's fate was unclear.
Thông tin trên Al- Hadath thêm rằng hàng chục người bị giết và bị thương sau đợt không kích trên nhưng không rõ số phận Abu Bakr al- Baghdadi.
Chinese casualties of 500 killed and wounded compared with 82 for the Japanese.
Thương vong của Trung quốc có 500 bị chết và bị thương so với 82 của phía Nhật.
Chinese casualties amounted to 500 killed and wounded, compared to 82 Japanese casualties.
Thương vong của Trung quốc có 500 bị chết và bị thương so với 82 của phía Nhật.
Those killed and wounded at Shiloh numbered more than 10,000 on each side, a casualty rate
Số người bị chết và bị thương ở Shiloh vượt quá con số 10.000 ở mỗi phe,
with dozens killed and wounded in the past weeks.
với hàng chục người thiệt mạng và bị thương trong những tuần qua.
with scores of protesters killed and wounded.
với hàng chục người bị chết và bị thương.
They added that a number of militants were killed and wounded in the clashes.
Họ nói thêm rằng, một số phiến quân đã bị giết chết và bị thương trong các vụ đụng độ.
The WHO estimates children comprise about one-third of the hundreds of civilians killed and wounded over the past two weeks.
Tổ chức Y tế Thế giới ước lượng trẻ em chiếm khoảng 1 phần 3 trong số hàng trăm người bị giết và bị thương trong hai tuần qua.
7 out of 10 killed and wounded militants were under the age of 35.
an ninh ở Chechnya, 7 trong số 10 tay súng bị tiêu diệt và bị thương ở độ tuổi dưới 35.
There was no immediate word on the nationalities of those killed and wounded.
Hiện chưa có thông tin chi tiết về quốc tịch của những người bị thiệt mạng và bị thương.
it had suffered upwards of 270 killed and wounded.
họ đã có hơn 250 lính bị chết và bị thương.
it had suffered more than 250 killed and wounded.
họ đã có hơn 250 lính bị chết và bị thương.
This was quickly and violently put down with the help of the Soviet military, with 84 killed and wounded and 700 arrested.
Cuộc nổi dậy nhanh chóng bị dập tắt bằng vũ lực với sự giúp đỡ của quân đội Liên Xô, với 84 người thiệt mạng và bị thương  700 người bị bắt.
Kết quả: 84, Thời gian: 0.05

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt