KNOCKED ON THE DOOR - dịch sang Tiếng việt

[nɒkt ɒn ðə dɔːr]
[nɒkt ɒn ðə dɔːr]
gõ cửa
knock on the door
have knocked
a-knockin
gõ lên cánh cửa
knock on the door
đập cửa
banging on the door
pounding on the door
knocked on the door
smashed the door
door slam
beating on the door

Ví dụ về việc sử dụng Knocked on the door trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The sisters knocked on the door and attempted to ask more questions, but the officer refused to respond.
Hai chị em họ đã gõ cửa và cố gắng hỏi thêm một số câu hỏi nữa nhưng viên cảnh sát đó đã từ chối đáp lại.
No, Gareth thought as he knocked on the door, no happy memories here.
Không, Gareth nghĩ trong lúc anh gõ vào cánh cửa, chẳng có ký ức hạnh phúc nào ở đây.
They came once and knocked on the door of the trafficker but they didn”t arrest him.
Họ đến có một lần, gõ cửa nhà kẻ buôn người nhưng không bắt hắn.
He knocked on the door of his neighbors asking them if they had seen his dog.
Ông gõ cửa nhà hàng xóm hỏi họ xem họ có nhìn thấy con chó của ông không.
He knocked on the door of the Nazi Party office in Molching and took the opportunity
Ông đã gõ cửa văn phòng Đảng Quốc xã ở Molching
Four officers knocked on the door of Ms. Xu's home on the morning of April 22 or 23.
Bốn cảnh sát đã gõ cửa nhà bà Từ vào sáng ngày 22 hay 23 tháng 4.
He said he came home to an empty house after a friend knocked on the door at noon and got no answer.
Chris nói rằng anh trở về trong một căn nhà trống rỗng, sau khi một người bạn gõ cửa vào lúc giữa trưa và không được trả lời.
And now hell is knocking back. We knocked on the door of hell.
Và giờ thì địa ngục đang đáp lại. Bọn tôi đã gõ cửa địa ngục.
they found us, knocked on the door.”.
họ tìm chúng tôi và họ gõ cửa để gặp chúng tôi.”.
the King knocked on the door, and when the man asked who it was, he told him
Nhà vua gõ cửa, và khi người đàn ông hỏi đó là ai,
with a potential buyer, and a neighbor knocked on the door to hand deliver a notice that the door had been painted without permission(it was a deep, wine red).
1 người hàng xóm gõ cửa để đưa ra thông báo rằng cánh cửa đã được sơn mà ko được phép( nó là 1 màu đỏ đậm, rượu vang).
I once again knocked on the door of the principal's office
tôi một lần nữa gõ lên cánh cửa phòng hiệu trường
When they arrived and knocked on the door, the man who had lived there for over two years,
Khi họ đến và gõ cửa, người đàn ông sống ở đó hơn hai năm,
And asked the ex-wife if I could do some yard work, But we don't have enough for a search warrant, so to get a closer look, I went and knocked on the door she could pay if she wanted to.
Anh tới gõ cửa Nhưng bọn anh không xin được giấy khám xét, nên để quan sát gần hơn và hỏi cô ta xem anh có thể dọn sân vườn được không, cô ta trả công hay không thì tùy.
She could pay if she wanted to. so to get a closer look, I went and knocked on the door But we don't have enough for a search warrant, and asked the ex-wife
Anh tới gõ cửa Nhưng bọn anh không xin được giấy khám xét,
So to get a closer look, I went and knocked on the door But we don't have enough for a search warrant, she could pay
Anh tới gõ cửa Nhưng bọn anh không xin được giấy khám xét,
Wanted to. But we don't have enough for a search warrant, so to get a closer look, I went and knocked on the door and asked the ex-wife if I could do some yard work, she could pay if she.
Anh tới gõ cửa Nhưng bọn anh không xin được giấy khám xét, nên để quan sát gần hơn và hỏi cô ta xem anh có thể dọn sân vườn được không, cô ta trả công hay không thì tùy.
I still remember the day my neighbors across the street knocked on the door asking me to limit my hours of study to 3 hours a day, when at that time playing was like a medicine I needed.
Tôi vẫn còn nhớ ngày hàng xóm của tôi trên các đường phố gõ cửa hỏi tôi để hạn chế giờ của tôi về giờ làm việc học 3 một ngày, khi vào thời điểm đó touch giống như một loại thuốc mình cần.
Just when we were thinking about how miserable the world was, you knocked on the door and said,'I might be able to open the door,
Đến khi chỉ còn nghĩ đến những điều tồi tệ, cậu đã gõ cửa và nói:' Tớ có thể mở được nó
Silencing her footsteps somewhat as she ran through the hallway, Lipia knocked on the door to one of the rooms further in three times with her armored right hand.
Bằng cách nào đó Lipia đã làm lặng tiếng bước chân khi chạy cắt qua sảnh, rồi cô gõ cánh cửa của căn phòng ở đằng xa 3 lần với bàn tay phải còn mang giáp.
Kết quả: 244, Thời gian: 0.0544

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt