LACK OF EXPERIENCE - dịch sang Tiếng việt

[læk ɒv ik'spiəriəns]
[læk ɒv ik'spiəriəns]
thiếu kinh nghiệm
inexperienced
lack experience
are less experienced

Ví dụ về việc sử dụng Lack of experience trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Before, Ikousai's lack of experience in[battle against opponent that was above herself] was exposed and she fell behind Kazuki.
Lần trước, sự thiếu kinh nghiệm trong「 một trận chiến với người mạnh hơn bản thân」 đã lộ ra và cô đã thua thiệt trước Kazuki.
Forget about Supergirl's lack of experience, I'm talking about the trouble she will bring.
Hãy quên đi vấn đề thiếu kinh nghiệm của Nữ Siêu Nhân, tôi đang nói đến những rắc rối mà cô ta gây ra.
Forget about Supergirl's lack of experience, Previously on Supergirl… National City does not need the problems.
Quên nó đi Nữ Siêu Nhân đang thiếu kinh nghiệm, Trong các tập trước… National không cần thêm bất cứ một vấn đề nào nữa.
Lack of experience is a concern. I have to agree that Ms. Dunbar's.
Tôi đồng ý rằng sự thiếu kinh nghiệm của bà Dunbar là một vấn đề lớn.
I have to agree that Ms. Dunbar's lack of experience is a concern.
Tôi đồng ý rằng sự thiếu kinh nghiệm của bà Dunbar là một vấn đề lớn.
Overall many of the issue facing young recent college graduates revolve around their lack of experience, preparedness, skills, and training(Pianin, 2014).
Nhìn chung, nhiều vấn đề phải đối mặt với những sinh viên tốt nghiệp đại học gần đây xoay quanh việc thiếu kinh nghiệm, sự chuẩn bị, kỹ năng và đào tạo của họ( Pianin, 2014).
But experts claim Wanda's goals are ambitious, pointing to the group's lack of experience in the market.
Tuy nhiên, các chuyên gia tỏ ra nghi ngờ tham vọng của tập đoàn Wanda vì họ thiếu kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
In the above example, the assistant used his summary to overcome possible objections to his youth and lack of experience.
Trong ví dụ trên, trợ lý đã sử dụng tóm tắt của mình để khắc phục những lý do phản đối có thể có đối với sự non nớt và thiếu kinh nghiệm của mình.
Were spectral. Despite his lack of experience in the field, Jared's contributions to the project.
Đóng góp của Jared trong dự án có tính ma quái. Dù với việc thiếu kinh nghiệm trên chiến trường.
Jared's contributions to the project were spectral. Despite his lack of experience in the field.
Đóng góp của Jared trong dự án có tính ma quái. Dù với việc thiếu kinh nghiệm trên chiến trường.
Despite his lack of experience in the field, Jared's contributions to the project were spectral.
Đóng góp của Jared trong dự án có tính ma quái. Dù với việc thiếu kinh nghiệm trên chiến trường.
we hammer Dunbar's lack of experience.
chúng ta sẽ chỉ trích sự thiếu kinh nghiệm của Dunbar.
Those soldiers were in deadly need of these supplies, but because of the wrong plans of the commanders in the Iraqi army and lack of experience of the pilots, we in a way or another helped ISIS fighters to kill our soldiers.".
Nhưng vì kế hoạch sai lầm của những chỉ huy trong quân đội Iraq và những phi công thiếu kinh nghiệm, chúng ta theo một cách nào đó đang giúp những chiến binh ISIS sát hại chính những đồng đội của mình.”.
We do not provide in depth technical support for buyer's inability or lack of experience and knowledge to install and/or use the equipment purchased.
Chúng tôi không cung cấp hỗ trợ kỹ thuật sâu để không có khả năng của người mua hoặc thiếu kinh nghiệm và kiến thức để cài đặt và/ hoặc sử dụng thiết bị đã mua.
investing professionals out there; avoid the temptation just to cash in on the newbies and their lack of experience.
tránh những cám dỗ chỉ để tiền mặt ở trên người mới và thiếu kinh nghiệm.
If the person across the desk from you has decided your lack of experience is a deal breaker, it's probably going to do you little good to insist that you will work hard.
Nếu người trên bàn làm việc của bạn đã quyết định sự thiếu kinh nghiệm của bạn là một công cụ giải quyết vấn đề, có lẽ bạn sẽ rất ít khi nhấn mạnh rằng bạn sẽ làm việc chăm chỉ.
If this argument is correct, it is lack of experience that leads to people's cynicism, specifically not enough
Nếu lập luận này là đúng thì chính sự thiếu vắng những kinh nghiệm đã dẫn đến sự hoài nghi của mọi người,
Often, lack of experience, unwillingness to study trading principles or disregard of stated trading rules lead to deposit losses;
Thông thường, việc thiếu kinh nghiệm, không sẵn sàng để nghiên cứu các nguyên tắc kinh doanh hay coi thường các
got license successfully(lack of experience at manager position, high school graduated,
phức tạp Ví dụ: người thiếu kinh nghiệp ở cấp quản lý,
Often, lack of experience, unwillingness to study trading principles or disregard of stated trading rules lead to deposit losses;
Thông thường, việc thiếu kinh nghiệm, không sẵn sàng để nghiên cứu các nguyên tắc kinh doanh hay coi thường các
Kết quả: 161, Thời gian: 0.0441

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt