LEFT ON - dịch sang Tiếng việt

[left ɒn]
[left ɒn]
để lại trên
left on
back on
còn lại trên
left on
remaining on
rest on
else on
lại trên
again on
left on
back on
remain on
stay on
return on
redistributed throughout
trái vào
left on
the fruit on
bỏ lại trên
left on
marooned on
dropped on
rời đi vào
leave in
departed in
departure in
to disembark on
left on
đi bên trái trên
đã để trên
bên
side
party
lateral
inside
internal
inner
next
interior
right
external

Ví dụ về việc sử dụng Left on trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Left on 12th Avenue South.
Quẹo trái ở Đại lộ Nam số 12.
Take a left on 12th Street.
Rẽ trái ở phố 12.
Left on C.
Trái với C.
A Family Portrait That left on the Moon.
Bứ ảnh gia đình bị bỏ lại trên Mặt Trăng.
Take a left on the corner with Yoshinoya
Rẽ trái ở góc với Yoshinoya
The car is then stolen and the baby is left on the street.
Em bé được cứu và chiếc xe đẩy bị bỏ trên đường.
When you're wounded an' left on Afghanistan's plains.
Khi bạn bị thương chân trái ở đồng bằng Afghanistan.
Wall-E is the last robot left on earth.
Wall- E là chú robot cuối cùng bị bỏ lại trên Trái đất.
Pros: Left on time.
Khuyết điểm: leaving on time.
This USB tells you exactly how much memory is left on it.
Thanh USB này cho bạn biết dung lượng còn trống là bao nhiêu bên trong nó.
I'm glad you didn't get left on the beach.
Mừng vì cậu đã không bị bỏ lại ở bờ biển.
Not enough time left on the clock.
Tiếng thời gian không đọng ở đồng hồ.
forgetting that the chain was left on the wheel.
chiếc xích vẫn còn trên bánh xe.
Take a left on the nineteenth. Okay.
Ổn mà. Hãy rẽ trái vào ngày thứ 19.
Okay. Take a left on the nineteenth.
Ổn mà. Hãy rẽ trái vào ngày thứ 19.
Okay. Take a left on the nineteenth… Yeah.
Ổn mà. Hãy rẽ trái vào ngày thứ 19.
Deliveries are to be left on my desk.
Các món hàng nên được để ở chỗ tôi.
So, he left on the 18th.
Tức là ông ấy đi vào ngày 18.
Take a left on the nineteenth… Yeah. Okay.
Ổn mà. Hãy rẽ trái vào ngày thứ 19.
I took that bag, the one you left on the stairs.
Nên mẹ đã lấy cái túi con để trên cầu thang.
Kết quả: 741, Thời gian: 0.1366

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt