MAKES IT PARTICULARLY - dịch sang Tiếng việt

[meiks it pə'tikjʊləli]
[meiks it pə'tikjʊləli]
làm cho nó đặc biệt
makes it particularly
makes it especially
makes it special
make it exceptionally
makes it particular
làm cho nó trở nên đặc biệt
makes it special
makes it so special
makes it particularly
khiến nó đặc biệt
making it particularly
makes it especially
makes it special

Ví dụ về việc sử dụng Makes it particularly trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The storm's complicated roots make it particularly difficult to track.
Hành vi bất thường của cơn bão khiến cho nó trở nên đặc biệt khó theo dõi.
Quick action can make it particularly useful in treating pain or anxiety.
Các tác dụng nhanh chóng có thể làm cho nó đặc biệt hữu ích trong điều trị đau hoặc lo âu.
These properties make it particularly useful for those who need to eat fewer calories and lose weight.
Các tính chất này làm cho nó đặc biệt hữu ích cho những người cần phải ăn ít calo và giảm cân.
The climate changes that beset Australia about 45,000 years ago destabilised the ecosystem and made it particularly vulnerable.
Những thay đổi khí hậu khấy động Australia khoảng 45.000 năm trước đây đã làm hệ sinh thái mất ổn định và khiến nó đặc biệt dễ bị tổn thương.
Low interest rates make it particularly tough to build an emergency fund.
Lãi suất thấp làm cho nó đặc biệt khó khăn để xây dựng một quỹ khẩn cấp.
Sony's WI-SP600N artfully boosts their bass on the software level, making it particularly punchy.
Sony WI- SP600N đã tăng cường âm bass của họ lên cấp độ phần mềm, làm cho nó trở nên đặc biệt khó khăn.
The currency's potential for anonymous transactions made it particularly attractive on the black market.
Tiềm năng của tiền tệ cho các giao dịch nặc danh khiến nó đặc biệt hấp dẫn trên thị trường chợ đen.
These issues have made it particularly difficult to produce model simulations of how ice sheets will respond to climate change in future.
Những vấn đề này đã làm cho nó đặc biệt khó khăn để tạo ra các mô phỏng mô hình về cách các tảng băng sẽ ứng phó với biến đổi khí hậu trong tương lai.
Water has a host of properties that set it apart from other substances and which make it particularly suited to sustaining life.
Nước có rất nhiều tính chất khiến nó khác biệt với những chất khác và khiến nó đặc biệt thích hợp để duy trì sự sống.
Several aspects of the program make it particularly inviting to foreign-born investors.
Một vài khía cạnh của chương trình làm cho nó đặc biệt mời các nhà đầu tư nước ngoài sinh ra.
Much of the Alaskan tundra has been perilously close to this threshold between 1971 and 2000, making it particularly sensitive to a warming climate.
Đa phần lãnh nguyên Alaska đã tiến gần đến ngưỡng này trong khoảng thời gian từ năm 1971- 2000, khiến nó đặc biệt nhạy cảm với khí hậu nóng lên.
It also connects to your smartphone through unsecure connections like Bluetooth or NFC, making it particularly vulnerable to brute-force attacks even more.
cũng kết nối với điện thoại thông minh của bạn thông qua các kết nối không an toàn như Bluetooth hoặc NFC, làm cho nó đặc biệt dễ bị tấn công brute- force hơn.
as it's exceptionally viscous, making it particularly effective for weight loss.
nó đặc biệt nhớt, làm cho nó đặc biệt hiệu quả để giảm cân.
between light sensitivity and maximum zoom, making it particularly well suited for long range surveillance.
thu phóng tối đa, làm cho nó đặc biệt phù hợp để giám sát tầm xa.
Its cost of living is 15.4 percent below the national average, making it particularly attractive for young people.
Chi phí sinh hoạt của thấp hơn 15,4 phần trăm so với mức trung bình toàn quốc, làm cho nó đặc biệt hấp dẫn đối với những người trẻ tuổi.
Lactase from Aspergillus oryzae has a high activity at low pH(pH 3.5~ 5.5) making it particularly suitable to digest lactose in the stomach.
Lactase từ Aspergillus oryzae có hoạt tính cao ở pH thấp( pH 3,5 ~ 5,5) làm cho nó đặc biệt thích hợp để tiêu hóa lactose trong dạ dày.
of its magnitude and geographical shallowness made it particularly dangerous.
bề mặt địa lý đã làm cho nó đặc biệt nguy hiểm.
This could make it particularly useful as a tablet, and with pen support,
Điều này có thể làm cho nó đặc biệt hữu ích
Lao embassies or consulates are not available in many countries making it particularly inconvenient for tourists from those countries wanting to visit Laos,” the official said.
Các đại sứ quán hoặc lãnh sự quán Lào không có mặt ở nhiều quốc gia khiến nó đặc biệt bất tiện cho khách du lịch từ những nước này muốn ghé thăm Lào”, quan chức này nói.
a maximum traction force of 1.1 MN, making it particularly efficient for its size,” said Sven Weckwerth, sales manager for hydraulic cylinders at Liebherr.
lực kéo tối đa 1,1 MN, làm cho nó đặc biệt hiệu quả cho kích thước của nó,” Sven Weckwerth, quản lý bán hàng cho xi lanh thủy lực tại Liebherr cho biết.
Kết quả: 50, Thời gian: 0.0465

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt