MILITARY EXERCISES - dịch sang Tiếng việt

['militri 'eksəsaiziz]
['militri 'eksəsaiziz]
tập quân sự
military exercise
military drills
military training
practicing military
các cuộc tập trận quân sự
military drills
military exercises
dượt quân sự
military exercises
tập trận quân
military exercises
về thể các cuộc luyện tập quân sự
military exercises

Ví dụ về việc sử dụng Military exercises trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
reconnaissance aircraft flights, and military exercises with Philippines, Malaysia, and Vietnam.
máy bay trinh sát, bài tập quân sự chung với Philippines, Malaysia và Việt Nam.
Until the mid 18th century, it was used for military exercises and parades.
Cho đến giữa thế kỷ 18, nó đã được sử dụng cho các bài tập quân sựcác cuộc diễu hành.
North Korean leader Kim Jong-un reportedly complained of"ridiculous and costly military exercises".
Kim Jong- un được cho là đã phàn nàn“ về các cuộc tập trận quân sự lố bịch và tốn kém”.
Demonstrators voiced concerns about plans to increase joint military exercises and the presence of U.S. troops in the Philippines.
Người biểu tình bầy tỏ những mối quan ngại về các kế hoạch gia tăng các cuộc thao dượt quân sự chung và sự hiện diện của binh sĩ Hoa Kỳ ở Philippines.
They didn't want to lose soldiers they had laboriously trained through military exercises in this place.
Họ không muốn mất đi những người lính mà họ đã huấn luyện cực nhọc thông qua các bài tập quân sự ở nơi này.
Earlier also it was reported that Moscow and Manila reach agreement on the observation of military exercises each other.
Trước đó cũng đưa tin rằng Moskva và Manila ký kết thỏa thuận về việc quan sát các cuộc tập trận quân của nhau.
A formal occasion for such a statement is the joint military exercises of the United States and South Korea.
Một dịp chính thức cho một tuyên bố như vậy là cc bài tập quân sự chung của Hoa Kỳ và Hàn Quốc.
two months since the court's ruling, China has conducted military exercises in the South China Sea
Trung Quốc đã tiến hành những cuộc diễn tập quân sự ở Biển Đông
China has conducted military exercises with ASEAN in the past and is willing to build structural mechanisms to address issues of trust and confidence building.
Trước đây, Trung Quốc đã tiến hành các cuộc tập trận quân sự với ASEAN và sẵn sàng xây dựng các cơ chế để giải quyết vấn đề tin cậy và xây dựng lòng tin.
We really hope that in a few years, the military exercises for example in your region,
Chúng tôi thực sự hy vọng rằng trong vài năm tới, các cuộc diễn tập quân sự như trong khu vực của các bạn,
The United States has cancelled large-scale military exercises in the Philippines scheduled for next year in an escalating dispute over custody of a U.S. Marine convicted of raping a local woman.
Hoa Kỳ đã hủy bỏ cuộc thao dượt quân sự quy mô lớn tại Philippines được ấn định mở vào năm tới vì một cuộc tranh chấp leo thang về vấn đề quyền giam giữ một binh sĩ thủy quân lục chiến Mỹ bị kết tội cưỡng hiếp một phụ nữ Philippines.
In May 1995 Greece Defence Ministry organised the"NEW SPIRIT 95" military exercises in the area of Karditsa as a mean to foster military cooperation between Greece,
Tháng 5 năm 1995, Bộ Quốc phòng Hy Lạp đã tổ chức các cuộc tập trận quân sự" NEW SPIRIT 95" trong khu vực Karditsa
U.S. troops in and out of Europe for short deployments, military exercises and other training missions.
triển khai ngắn ngày, diễn tập quân sự và các nhiệm vụ đào tạo khác.
The destroyer USS Mustin, shown leading a formation in March's MultiSail 2018 military exercises in the Philippine Sea, was one of
Tàu khu trục USS Mustin, dẫn đầu một đội hình trong các cuộc tập trận quân sự MultiSail 2018 của tháng Ba tại Biển Philippine,
Thousands of United States and Philippine troops kicked off joint military exercises Monday against the backdrop of a standoff in the South China Sea, between the Philippines and China.
Nhiều ngàn binh sĩ Hoa Kỳ và Philippines bắt đầu cuộc thao dượt quân sự chung hôm nay trong bối cảnh một cuộc đối đầu ở biển Nam Trung Hoa, giữa Philippine và Trung Quốc.
I don't anticipate that right now," Mattis said of calling off the long-planned military exercises during Olympics scheduled to begin Feb. 9 in Pyeongchang, South Korea, about 50 miles from the North Korean border.
Tôi không khẳng định trước mọi thứ ngay bây giờ," ông Mattis nói về việc trì hoãn cuộc tập trận quân chung thường niên trong thời gian diễn ra Olympic dự kiến bắt đầu ngày 09 tháng 2 tại Pyeongchang, Hàn Quốc, cách biên giới Triều Tiên khoảng 80 km.
Led NATO military exercises in Poland and the Baltic states have angered Russia in recent years,
Các cuộc tập trận quân sự của NATO do Mỹ dẫn đầu ở Ba Lan và các nước vùng Baltic đã
drill with Cambodia in 2016 and Phnom Penh suspended joint military exercises with the United States indefinitely a year later saying it was too busy holding elections.
Phnom Penh đã ngưng vô thời hạn một thao dượt quân sự chung với Mỹ một năm sau đó với tuyên bố quá bận rộn tổ chức bầu cử.
300,000 South Korean troops are taking part in what the South Korean Defense Ministry described as the“largest ever” joint military exercises.
tham gia tập trận với những gì mà Bộ Quốc phòng Hàn Quốc mô tả như là" largest ever" joint military exercises.
Video footage released on Wednesday features a K-300P Bastion-P Onyx mobile coastal defence missile system which was used for the first time during the Russian Northern fleet's military exercises in the Arctic.
Các cảnh quay được phát hành hôm 25/ 9 có hệ thống tên lửa phòng thủ ven biển di động K- 300P Bastion- P được sử dụng lần đầu tiên trong các cuộc tập trận quân đội của Bắc Nga ở Bắc Cực.
Kết quả: 552, Thời gian: 0.0478

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt