MINUTES TO MIDNIGHT - dịch sang Tiếng việt

['minits tə 'midnait]
['minits tə 'midnait]
phút đến nửa đêm
minutes to midnight
phút tới nửa đêm

Ví dụ về việc sử dụng Minutes to midnight trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Bulletin of the Atomic Scientists has moved the symbolic Clock forward by 30 seconds, to two minutes to midnight, reflecting the scientists' view of the main global dangers.
Nền tảng Bản tin của các nhà khoa học nguyên tử đã di chuyển Đồng hồ tượng trưng về phía trước bằng 30 giây, đến hai phút đến nửa đêm, phản ánh quan điểm của các nhà khoa học về các mối nguy hiểm chính trên toàn cầu.
Most recently, in January 2007, the clock moved to five minutes to midnight, when climate change was added to the prospect of nuclear annihilation as the greatest threats to humankind.
Lần gần đây nhất là vào tháng 1/ 2007, chiếc đồng hồ được chỉnh về thời điểm 12 giờ kém 5 phút đêm, khi sự thay đổi khí hậu, cộng với sự hủy diệt hạt nhân là những mối đe dọa lớn nhất đối với loài người.
It was set as close as two minutes to midnight in 1953 after the United States and Soviet Union tested hydrogen bombs, and as far as 17 minutes to midnight in 1991 at the Cold War's end.
Nó đã từng được đặt 2 phút trước nửa đêm vào năm 1953, khi Hoa Kỳ thử nghiệm một quả bom khinh khí, và đặt 17 phút trước nửa đêm vào năm 1991 khi Chiến Tranh Lạnh chấm dứt.
In June 2007, the official Billboard website gave information stating that"Given Up" and"Shadow of the Day" would be the next two singles from Minutes to Midnight, following"What I have Done.".
Vào tháng 6 năm 2007, trang web Billboard chính thức đưa ra thông tin rằng" Given Up" và" Shadow of the Day" sẽ là 2 đĩa đơn tiếp theo từ Minutes đến Midnight, sau" What I' m Done".
100 at number 89, and finally peaked at number 15, becoming the band's second top twenty hit on the chart from Minutes to Midnight.
cuối cùng đạt vị trí thứ 15, trở thành bản hit thứ 2 trên bảng xếp hạng từ Minutes đến Midnight.
Six Minutes to Midnight is based on true events,
Six Minutes to Midnight dựa vào những biến cố có thật
Although a self-described"fervent opponent of guitar leads," he started performing solos in the Minutes to Midnight era after his bandmates encouraged him to do so.[9] Delson performs guitar solos on the tracks"What I have Done,""In Pieces" and"The Little Things Give You Away.".
Mặc dù tự nhận mình là người" phản đối nhiệt thành của phong cách độc tấu guitar," ông lại bắt đầu biểu diễn độc tấu trong thời Minutes to Midnight sau khi các bạn cùng ban nhạc khuyến khích ông.[ 1] Delson biểu diễn độc tấu guitar trong các bản nhạc" What I' m Done"," In Pieces" và" The Little Things Give You Away.".
most recently Minutes to Midnight.
gần đây nhất Minutes To Midnight.
The band released their next album, Minutes to Midnight, on May 14, 2007.[29] On this album, Shinoda shared a
Ban nhạc đã phát hành album tiếp theo của họ, Minutes to Midnight, vào ngày 14 tháng 5 năm 2007.[
own skin" after years of experimentation that resulted in their two previous studio albums, Minutes to Midnight and A Thousand Suns.[1][2][3] Living Things was
nhiều năm thử nghiệm, kết quả là hai album phòng thu trước đó của họ, Minutes to Midnight và A Thousand Suns.[
The doomsday clock just moved to one minute to midnight.
Đồng hồ tận thế vừa điểm sang 1 phút tới nửa đêm.
over four minutes long, meaning that the time at the end would be 11:59 PM, or one minute to midnight.
nghĩa là khi kết thúc đồng hồ sẽ chỉ 11: 59 tối, hoặc là 1 phút đến nửa đêm.
Foreword: Five Minutes to Midnight.
Lời bài hát: Five Minutes To Midnight.
Seven minutes to midnight stuff.
Nửa đêm vẫn còn. 7 phút tới.
Title: Five Minutes to Midnight.
Lời bài hát: Five Minutes To Midnight.
It's 28 minutes to midnight.
Còn 28 phút nữanửa đêm.
It's three minutes to midnight!
Ba phút nữa tới nửa đêm.
Minutes to Midnight[Tour Edition](2007).
Minutes to Midnight( Ấn bản Phụ)( 2007).
Immersive storytelling for Ten Minutes to Midnight.
Danh sách chương truyện Mười Phút Trước Nửa Đêm.
It's not going to be Minutes to Midnight.
Nó cũng sẽ không phải là Minutes to Midnight.
Kết quả: 392, Thời gian: 0.0454

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt