MINUTES TO WALK - dịch sang Tiếng việt

['minits tə wɔːk]
['minits tə wɔːk]
phút đi bộ
minute walk
min walk
minutes away on foot
10-minute walk
5-minute walk
minute stroll
12-minute walk
30-minute walk
20-minute walk
15-minute walk
phút để đi ra
phút để đi xuống

Ví dụ về việc sử dụng Minutes to walk trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Every day, you should spend 20-30 minutes to walk or exercise, you do not need a one-time delivery that can be broken down during the day.
Mỗi ngày, bạn nên dành từ 20- 30 phút để đi bộ hoặc tập thể dục, bạn không cần vận động một lần mà có thể chia nhỏ ra trong ngày.
takes around 10 minutes to walk there.
mất khoảng 10 phút để đi bộ đến đó.
takes around 30 minutes to walk.
mất khoảng 30 phút để đi bộ.
it takes approximately 10- 15 minutes to walk from one to the other.
phải mất khoảng 10- 15 phút để đi bộ từ một đến khác.
to Leicester city centre, and it takes less than 15 minutes to walk to the train station.
bạn chỉ mất chưa đầy 15 phút để đi bộ đến nhà ga.
we called it a big department store, it wouldn't take even ten minutes to walk from end to end.
sẽ không mất đến 10 phút để đi bộ từ đầu bên này qua đầu bên kia đâu.
though it takes me 5 more minutes to walk.
tôi phải mất thêm 5 phút để đi bộ.
Besides, you just take 5 minutes to walk to the Dragon Market or the large Trade Center of
Bên cạnh đó quý khách cũng chỉ mất 5 phút đi bộ đến khu Chợ Rồng
just 5 minutes to walk to the beach, just 2km from the Asian park and 1.9km from Danang Love Lock Bridge.
gần biển chỉ với 5 phút đi bộ, cách công viên Châu Á chỉ khoảng 2km, cách cầu tình yêu Đà Nẵng chỉ khoảng 1,9 km.
just takes about 15 minutes to walk from Daiba Station, Tokyo Teleport.
chỉ cách các ga Daiba, Tokyo Teleport khoảng 15 phút đi bộ.
spirit of convergence and good land to live(just 7 minutes to walk to West Lake
thế đất tốt lành để ở( chỉ mất 7 phút đi bộ để đến Hồ Tây
It takes about 10 minutes to walk from Stafford's picturesque medieval center- it holds the largest timber framed house in England- past a rugby field to Vodden's torture chamber,
Mất khoảng 10 phút để đi bộ từ trung tâm thời trung cổ đẹp như tranh vẽ của Stafford- nơi đây có ngôi nhà khung gỗ lớn
just take 5 minutes to walk to the old town,
chỉ mất 5 phút để đi bộ vào phố cổ,
He told me to give him 15 minutes to walk back to the boat, 5 minutes to check everything
Anh ấy bảo tôi hãy cho anh ấy vài phút để đi bộ trở lại thuyền,
If you normally walk at 6.5km/h on the treadmill or take 15 minutes to walk a km, up the pace by going at 8km/h for a minute or so during your workout.
Nếu bạn thường đi bộ 6.5 km/ h trên máy chạy bộ hoặc mất 15 phút để đi bộ một km, tăng tốc độ bằng cách đi 8km/ h cho một phút hoặc lâu hơn trong quá trình tập luyện của bạn.
it would never take more than 10 minutes to walk from one point to another.
sẽ không bao giờ mất hơn 10 phút để đi bộ từ một điểm này đến một điểm khác.
It only takes 7 to 10 minutes to walk to the beach, western streets
chỉ cần khoảng từ 7 đến 10 phút đi bộ bạn có thể ra biển,
takes about 20 minutes to walk to Dalat Center, located on the
mất khoảng 20 phút để đi bộ đến chợ Đà Lạt Center,
8 minutes to Nathan Road, 8 minutes to the Langham Place business center, 11 minutes to walk from the Chedi Night Market
8 phút đi bộ đến trung tâm thương mại Langham Place, 11 phút đi bộ chợ đêm đường Chùa
Day 2- devote 7 minutes to walking in the morning and in the evening.
Ngày 2: 7 phút đi bộ vào buổi sáng và buổi tối.
Kết quả: 55, Thời gian: 0.0403

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt