NEEDED TO BUILD - dịch sang Tiếng việt

['niːdid tə bild]
['niːdid tə bild]
cần thiết để xây dựng
necessary to build
needed to build
required to build
needed to construct
required to construct
needed to develop
are essential to building
necessary to formulate
essential for building
necessary to establish
cần thiết để tạo ra
necessary to create
necessary to produce
necessary to make
needed to create
required to create
needed to make
needed to produce
needed to generate
required to produce
required to generate
cần phải xây dựng
need to build
must build
need to develop
need to construct
it is necessary to build
should build
need to formulate
cần để xây
needed to build
cẫn xây dựng

Ví dụ về việc sử dụng Needed to build trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Long does not suggest who's going to provide the $31 billion he estimates will be needed to build the 330-square-kilometer(127-square-mile) Tonle Sap project.
Ông Long không gợi ý ai sẽ cung cấp 31 tỷ đô la Mỹ mà ông ước tính sẽ cần để xây dựng dự án hồ Tonle Sap 330 km².
But after such a long absence, FIAT found it needed to build awareness with a new generation of American consumers.
Nhưng sau khi một sự vắng mặt dài như vậy, FIAT tìm thấy nó cần xây dựng nhận diện với một thế hệ mới người tiêu dùng Mỹ.
However, to meet the demand of such markets, insiders said that Vietnamese shrimp producers needed to build detailed strategies for every market.
Tuy nhiên, theo các chuyên gia, để đáp ứng nhu của thị trường này, các doanh nghiệp chế biến tôm Việt Nam cần xây dựng chiến lược cụ thể cho từng thị trường.
stand apart, since each is a stone needed to build the home.
vì mỗi người là một tảng đá rất cần để xây dựng ngôi nhà.
It said he had been procuring elements and chemicals needed to build a bomb since January this year.
Qua theo dõi, đối tượng đã mua nguyên liệu và hóa chất cần thiết để chế tạo bom từ tháng 1 năm nay.
says:“We needed to build more quickly
nói:“ Chúng tôi cần xây dựng nhanh hơn
Of course, he knew in another part of his brain that he needed to build his academic skills.
Tất nhiên, cậu ấy biết ở một phần khác của bộ não rằng cậu cần xây dựng những kĩ năng học tập của mình.
Often invoking memories of Wahid's impeachment, he suggested that Indonesian presidents needed to build broad coalitions to secure their rule.
Thường gợi lên những ký ức về cuộc luận tội của Wahid, ông đề nghị các tổng thống Indonesia cần xây dựng các liên minh rộng lớn để đảm bảo sự cai trị của họ.
Such policy could also be part of confidence-building measures needed to build trust among the claimants.
Chính sách như vậy cũng có thể là một phần của các biện pháp xây dựng lòng tin cần thiết để tạo dựng sự tin tưởng giữa các bên tranh chấp.
For years, Cisco sold the hardware needed to build and maintain telecommunications networks: internet routers,
Trong nhiều năm, Cisco đã bán phần cứng cần thiết để xây dựng và duy trì mạng viễn thông:
Kuriko said cross-dressing is just what is needed to build empathy between the genders in a society where many women feel under pressure to wear a full face of makeup to the supermarket.
Kuriko nói, ăn mặc như phụ nữ là điều cần thiết để tạo ra sự đồng cảm giữa các giới trong xã hội, nơi mà nhiều phụ nữ cảm thấy áp lực khi luôn phải ăn mặc và trang điểm kỹ càng kể cả lúc ra chợ.
and tools needed to build professional iOS applications using Xcode 8,
công cụ cần thiết để xây dựng các ứng dụng iOS chuyên nghiệp bằng Xcode 8,
my parents told me I needed to build credit or else I would be screwed.
cha mẹ tôi nói với tôi rằng tôi cần phải xây dựng tín dụng hoặc nếu không tôi sẽ bị bóp méo.
Emma Pennery, clinical director of Breast Cancer Care, said:‘Much more research would be needed to build on this small-scale laboratory work to date.'.
Emma Pennery, giám đốc lâm sàng của Breast Cancer Care, cho biết:' nghiên cứu nhiều hơn nữa sẽ là cần thiết để xây dựng các công trình quy mô nhỏ phòng thí nghiệm này đến nay.'.
If Chinese state banks remain willing to lend Chinese companies the cash needed to build Sambor and another controversial dam further upstream at Stung Treng, will Phnom Penh
Nếu các ngân hàng nhà nước Trung Quốc vẫn sẵn sàng cho các công ty Trung Quốc vay khoản tiền mặt cần để xây đập Sambor
my parents told me I needed to build credit or else I'd be screwed.
cha mẹ tôi nói với tôi rằng tôi cần phải xây dựng tín dụng hoặc nếu không tôi sẽ bị bóp méo.
SheMeansBusiness will equip businesswomen with knowledge, relationships, skills and technology needed to build and develop their online business.
kỹ năng và công nghệ cần thiết để xây dựng và phát triển kinh doanh trực tuyến.
my future farmers, really had the skills he needed to build affordable housing for New Yorkers, right in their own neighborhood.
thực sự có những kĩ năng anh ấy cần để xây những căn nhà giá rẻ cho người dân New York, ngay ở khu hàng xóm của họ.
More importantly, they realized was that they needed to build their partnership, share their perspectives,
Quan trọng hơn, họ nhận ra rằng để thành công, họ cần xây dựng quan hệ đối tác,
The firm of Japy Frères, copper merchants, donated all the copper needed to build the statue, a gift valued at 64,000 francs(about $16,000 at the time or the equivalent of $323,000 today).
Công ty Japy Frères, chuyên buôn đồng hiến tặng toàn lượng đồng cần thiết để xây tượng, trị giá 64.000 franc( khoảng 16.000 đô la đương thời, tương đương với 323.000 đô la ngày nay).
Kết quả: 164, Thời gian: 0.0525

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt