NEEDS AND FEELINGS - dịch sang Tiếng việt

[niːdz ænd 'fiːliŋz]
[niːdz ænd 'fiːliŋz]
nhu cầu và cảm xúc
needs and feelings
nhu cầu và cảm giác
needs and feelings

Ví dụ về việc sử dụng Needs and feelings trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Some psychologists argue that empathy, being attuned to the needs and feelings of others and acting in a way that is sensitive to those needs,
Một số nhà tâm lý học cho rằng sự đồng cảm đó, khả năng hòa hợp với nhu cầu và cảm xúc của người khác hành động theo
Dogs that were most attentive to the needs and feelings of their human companions got extra care
Những con chó nào đã chăm chú nhất với những nhu cầu và cảm xúc của con người đồng bạn của chúng,
You may feel unappreciated because you aren't communicating your needs and feelings clearly, or it may be because you are interacting with a manipulative person.
Bạn có thể cảm thấy không được trân trọng bởi vì bạn không trao đổi về nhu cầu và cảm xúc của chính mình một cách rõ ràng, hoặc có thể là vì bạn tương tác với người thích điều khiển người khác.
When both of you make more of an effort to understand each other's needs and feelings, you will undoubtedly feel closer and more connected emotionally and physically.
Khi hai bạn đều cố gắng để hiểu được những nhu cầu và cảm xúc của mỗi người, hai bạn chắc chắn sẽ cảm thấy gần gũi nhau hơn về tình cảm và thể xác.
of cultural values(for example, people from a collectivist culture may not view conflict avoidance in a negative light).[23] When your desire to avoid conflict means that you shut down your own needs and feelings, it becomes a problem.[24].
Khi mong muốn tránh xa tiêu cực khiến bạn phải từ bỏ nhu cầu và cảm xúc của chính mình thì điều này đang trở thành vấn đề thật sự.[ 26].
unconscious belief that I am the centre of the world, and that my immediate needs and feelings are what should determine the world's priorities.
tôi là trung tâm của cõi sống này,  nhu cầu và cảm giác tức thời của tôi là những thứ sẽ xác định nên những ưu tiên ở cõi sống này.
unconscious belief that I am the center of the world, and that my immediate needs and feelings are what should determine the world's priorities.
tôi là trung tâm của cõi sống này,  nhu cầu và cảm giác tức thời của tôi là những thứ sẽ xác định nên những ưu tiên ở cõi sống này.
I take other people's needs and feelings into account,” which in turn explained how likely they were to ask for more time on a task.
tôi thường cân nhắc đến những nhu cầu và cảm xúc của người khác” để từ đó, xác định khả năng họ có thể yêu cầu thêm thời gian cho một công việc họ đảm nhận.
Arrogant behavior also expresses thoughts, needs, and feelings, but it does so in a way that disrespects and/or demeans others.
Hành vi ngạo mạn cũng biểu lộ những suy nghĩ, nhu cầu và cảm xúc, nhưng theo cách thiếu tôn trọng hoặc hạ thấp người khác.
You recognize that other people are allowed to have different wants, needs, and feelings than you do.
Bạn nhận ra rằng những người khác được phép có những mong muốn, nhu cầu và cảm xúc khác bạn.
Avoid arrogance by listening to others when they talk about their thoughts, needs, and feelings.
Bạn hãy tránh tính ngạo mạn bằng cách lắng nghe người khác khi họ nói về suy nghĩ, nhu cầu và cảm giác của họ.
It teaches the child that their needs and feeling are not important.
Những thông điệp này nói cho đứa trẻ biết rằng những cảm xúc và nhu cầu của nó không hề quan trọng.
State your needs and feelings clearly.
Thể hiện rõ ràng nhu cầu và cảm xúc của mình.
Respect other people's needs and feelings.
Tôn trọng nhu cầu và cảm xúc của người khác.
Try to fully grasp your true needs and feelings.
Hãy cố gắng để hiểu được mọi nhu cầu và cảm xúc thật của mình.
Don't be afraid to honestly communicate these difficult needs and feelings.
Đừng ngại khi tỏ lộ một cách trung thực những nhu cầu và cảm xúc này.
Take care of yourself- Pay attention to your own needs and feelings.
Hãy chăm sóc bản thân mình: Chú ý vào nhu cầu và cảm xúc của bản thân.
Take care of yourself- Pay attention to your own needs and feelings.
Quan tâm tới bản thân: Hãy chú ý tới nhu cầu và cảm xúc của bản thân.
saying what you mean, while respecting the other person's needs and feelings.
đồng thời tôn trọng nhu cầu và cảm xúc của người khác.
your point of view, while acknowledging their needs and feelings.
đồng thời thừa nhận nhu cầu và cảm xúc của họ.
Kết quả: 2022, Thời gian: 0.0425

Needs and feelings trong ngôn ngữ khác nhau

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt