NOT ONLY HOW - dịch sang Tiếng việt

[nɒt 'əʊnli haʊ]
[nɒt 'əʊnli haʊ]
không chỉ cách
not only how
not just how
not only the way
not only distances
not just the way
không chỉ làm thế nào
not only how
not just how

Ví dụ về việc sử dụng Not only how trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
explain not only how the data was collected, but how it was abused,
giải thích không chỉ cách dữ liệu được thu thập,
we must understand not only how to look at a tree, how to listen
chúng ta phải hiểu rõ không chỉ làm thế nào để nhìn ngắm một cái cây,
These three shared traits will determine not only how the United States
Nét chung trên sẽ xác định không chỉ cách mà Hoa Kỳ
Readers will learn not only how to create and use their own reusable Ajax components in this application
Độc giả sẽ tìm hiểu không chỉ làm thế nào để tạo ra và sử dụng có
explain not only how data was collected, but also how it was abused, and the social media
giải thích không chỉ cách dữ liệu được thu thập, mà còn cách nó đã bị lạm dụng,
students learn not only how to operate a camera, light a scene,
học sinh học không chỉ làm thế nào để vận hành một máy ảnh,
change in human history, transforming not only how we communicate, but how we create,
định hình lại không chỉ cách chúng ta giao tiếp
it could generate a new approach to fundamentally understanding complexities that may change not only how cancer patients are treated,
những vấn đề phức tạp, từ đó có thể thay đổi không chỉ cách điều trị ung thư
have already transformed their lives through the Complaint Free program, you will learn not only how to stop complaining
Một thế giới tự do khiếu nại sẽ dạy bạn làm thế nào để không chỉ ngừng phàn nàn
Because that is not only how we achieve success.
Bở vì đó không chỉcách giúp ta đạt được thành công.
It impacts not only how we live, but how we work.
Điều này không chỉ tác động đến cách ta sống mà còn ở cách ta làm việc.
Not only how it looked, but above all how it felt.
Không chỉ cách nó nhìn, nhưng trên hết là nó cảm thấy thế nào.
Fraud examiners are also trained to understand not only how fraud occurs, but why.
Người kiểm tra gian lận cũng được đào tạo để hiểu không chỉcách gian lận xảy ra, mà còn tại sao.
Fraud examiners are thoroughly inclined to decipher not only how fraud occurs, but why.
Người kiểm tra gian lận cũng được đào tạo để hiểu không chỉcách gian lận xảy ra, mà còn tại sao.
Over time, successful people learn not only how to overcome, but to embrace these challenges.
Theo thời gian, những người thành công không chỉ học cách vượt qua mà còn đón nhận những thách thức này.
Construction quality determines not only how long a chair will last, but also its comfort level.
Chất lượng xây dựng quyết định không chỉ một chiếc ghế sẽ kéo dài bao lâu, mà còn cả mức độ thoải mái của nó.
It's not only how he looked, but from the way he stands
Không chỉ qua cách nhìn của cậu,
This problem shows not only how things should be built but also what should be built.
Mục đích này không chỉ học hỏi những cái gì đã được tạo ra mà cả cách làm thế nào để tạo ra nó.
Your personal skills shape not only how you work, but also how you manage your daily life.
Kỹ năng cá nhân của bạn không chỉ hình thành cách bạn làm việc, mà còn là cách bạn quản lý cuộc sống hàng ngày của mình.
We must know not only how to weep and pray
Chúng ta không chỉ phải biết cách khóc và cầu nguyện,
Kết quả: 5550, Thời gian: 0.0421

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt