ON THE CELL SURFACE - dịch sang Tiếng việt

[ɒn ðə sel 's3ːfis]
[ɒn ðə sel 's3ːfis]
trên bề mặt tế bào
on the cell surface
cell-surface

Ví dụ về việc sử dụng On the cell surface trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These signals bind to proteins on the cell surface, telling the cells to divide.
Những tín hiệu này liên kết với protein trên bề mặt tế bào, yêu cầu các tế bào phân chia.
Gonorrhoeae, BamE is exposed on the cell surface but is not essential for cell viability.
Gonorrhoeae, BamE được phơi nhiễm trên bề mặt tế bào nhưng không cần thiết cho khả năng tồn tại của tế bào..
Ovarian as well as breast and uterine cells have“estrogen receptors” on the cell surface.
Buồng trứng cũng như vú và tử cung có“ các thụ thể estrogen” trên bề mặt tế bào.
they are not merely markers on the cell surface.
dấu hiệu chỉ điểm trên bề mặt tế bào.
bind to mobile spermatozoa, then antisperm antibodies are present on the cell surface.
các kháng thể kháng độc tố có mặt trên bề mặt tế bào.
This drug blocks a specific kind of receptor on the cell surface- the epidermal growth factor receptor(EGFR).
Loại thuốc này chặn một thụ thể nằm trên bề mặt tế bào- thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì( epidermal growth factor receptor- EGFR).
Researchers found that in N. gonorrhoeae, BamE is exposed on the cell surface but is not essential for cell viability.
Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng trong N. gonorrhoeae, BamE được phơi nhiễm trên bề mặt tế bào nhưng không cần thiết cho khả năng tồn tại của tế bào..
First, it increases the number of hepatic LDL receptors on the cell surface to enhance uptake and catabolism of LDL.
Đầu tiên, nó làm tăng số lượng thụ thể LDL ở gan trên bề mặt tế bào để tăng cường sự hấp thu và dị hóa LDL.
EGF acts by binding to specific receptors on the cell surface, starting a cascade of very organized molecular events;
EGF hoạt động bằng cách gắn vào các thụ thể đặc biệt trên bề mặt tế bào, bắt đầu một chuỗi các sự kiện phân tử rất có tổ chức;
infect healthy cells by first binding to HSPGs on the cell surface.
lây nhiễm các tế bào khỏe mạnh bằng cách liên kết với HSPG trên bề mặt tế bào.
infect healthy cells by first binding to HSPGs on the cell surface.
khi xâm nhập vào tế bào khỏe mạnh việc đầu tiên là chúng phải gắn được với những HSPG trên bề mặt tế bào.
human HIV-positive patients and noted the same presence of this protein on the cell surface.
ghi nhận sự có mặt của protein này trên bề mặt tế bào.
infect healthy cells by initially binding to HSPGs on the cell surface.
khi xâm nhập vào tế bào khỏe mạnh việc đầu tiên là chúng phải gắn được với những HSPG trên bề mặt tế bào.
norepinephrine acts on target cells by binding to and activating adrenergic receptors located on the cell surface.
norepinephrine tác động lên các tế bào đích bằng cách liên kết và kích hoạt các thụ thể noradrenergic nằm trên bề mặt tế bào.
growth factors and are detected by specific receptors on the cell surface.
được nhận diện bởi các thụ thể đặc hiệu trên bề mặt tế bào.
anti-inflammatory drug called SYN0012, which binds to CDH-11 on the cell surface of aortic valves.
khi nó liên kết với CDH- 11 trên bề mặt tế bào của van động mạch chủ.
Tuberculosis has an unusual, waxy coating on the cell surface(primarily mycolic acid), which makes the cells impervious to Gram staining; acid-fast techniques are used instead.
Tuberculosis có một lớp phủ sáp bất thường sáp trên bề mặt tế bào, mà làm cho các tế bào không thấm nước để nhuộm gram kỹ thuật để phát hiện acid nhanh được sử dụng thay thế.
norepinephrine acts on target cells by binding to and activating noradrenergic receptors located on the cell surface.wikipedia.
norepinephrine tác động lên các tế bào đích bằng cách liên kết và kích hoạt các thụ thể noradrenergic nằm trên bề mặt tế bào.
kinase located on the cell surface(KIT, FLT-3,
và các kinase trên bề mặt tế bào( KIT,
on live skin and activated, it sends a small electrical pulse onto the skin cells' membrane, which opens a tiny window on the cell surface.
nó sẽ tạo ra một xung điện nhỏ lên màng tế bào da để“ mở” ra một cửa sổ nhỏ trên bề mặt tế bào.
Kết quả: 747, Thời gian: 0.0405

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt