ON THE SCREEN - dịch sang Tiếng việt

[ɒn ðə skriːn]
[ɒn ðə skriːn]
trên màn hình
on the screen
on the display
on the monitor
on the desktop
trên màn ảnh
on screen
onscreen

Ví dụ về việc sử dụng On the screen trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The only people who should be allowed in the room… are people who will be moved by the exploits on the screen.
Những người được phép vào… là những người xúc động trước chiến công trên màn ảnh.
Ma Vie En Rose is where I actually felt because I was that little boy who wanted to be a girl. that my own story was on the screen.
Ma Vi En Rose là phim tôi thực sự cảm nhận câu chuyện của chính mình trên màn ảnh.
Although, if you don't mind me saying so… that jeering when you came on the screen, a bit much, you know.
Mặc dù, nếu bạn không phiền tôi nói như vậy… sự giễu cợt khi bạn xuất hiện trên màn ảnh, hơi nhiều, bạn biết đấy.
The only people who should be allowed in the room… are people who will be moved by the exploits on the screen.
Những người duy nhất được phép vào trong phòng… là những người sẽ rung động vì những kì công trên màn ảnh.
The interruption of iris scanning can only occur if Samsung includes a fingerprint sensor on the screen in S10.
Việc loại bỏ máy quét mống mắt chỉ có thể xảy ra nếu Samsung có thể bao gồm cảm biến vân tay trong màn hình trên Galaxy S10.
When you sit down, a beautiful Asian girl will be on the screen to roll the dice,
Khi bạn ngồi xuống, một cô gái châu Á xinh đẹp sẽ ở trên màn hình để tung xúc xắc,
By that logic, if you had only a single element on the screen, you could be sure that your message is communicated to the user.
Theo lập luận đó, nếu như bạn chỉ có một yếu tố trên screen, thì bạn có thể đảm bảo là thông điệp được tương tác với user.
None of the two code snippets above produce any output on the screen, but both assign values to the memory block called jimmy in the following way.
Không một chương trình nào viết gì ra màn hình nhưng cả hai đều gán giá trị vào khối nhớ có tên jimmy theo cách sau.
Family photographs are flashed on the screen and Park jokes,“That's my Mum there.
Màn hình chiếu ảnh gia đình cô và Park đùa,“ Đó là mẹ tôi.
Depending on the screen, you can use the L2 button on the controller to enable and disable the voice recognition feature.
Tùy thuộc vào màn hình, bạn có thể sử dụng nút L2 trên bộ điều khiển để bật và tắt tính năng nhận diện giọng nói.
Both two options available on the screen that will show up must be set on“automatically”, as shown on Figure 11.
Cả hai tùy chọn có trong màn hình này sẽ hiển thị với những thiết lập tự động“ automatically”, như trong hình 11.
As the old silent films were being replaced by spoken ones on the screen, a new cinema form appeared, the musical cinem.
Trong khi các phim câm cũ đang được thay thế bởi các phim nói trên màn ảnh, một hình thức điện ảnh mới, điện ảnh âm nhạc.
So I think it's not surprising if the characters on the screen seem a little motiveless and unsympathetic.
Theo đó, chúng ta không gì ngạc nhiên khi hình ảnh trên máy trông hơi nhợt nhạt và thiếu sức sống.
When on the screen, he always shows the manner of an intellectual-style hero.
Khi lên màn ảnh, anh luôn thể hiện phong thái của một anh hùng mang phong cách trí thức.
I really can't create a fuss on the screen, especially not on the price tag this watch carries.
Tôi thực sự không thể tạo ra một sự phiền phức về màn hình, đặc biệt là không phải với cái giá mà chiếc đồng hồ này mang theo.
Note: To go to the keyboard, place a finger on the screen and drag it around until you hear a keyboard element.
Lưu ý: Để đi đến bàn phím, đặt một ngón tay lên màn hình và kéo xung quanh cho đến khi bạn nghe thấy một thành phần bàn phím.
Make sure you launch her up into the sky and tap on the screen to inflict maximum damage to a building.
Hãy chắc chắn rằng bạn bạn điều chỉnh hướng bắn nó lên bầu trời và bấm vào màn hình để gây thiệt hại tối đa cho một tòa nhà khi nó bay đến.
On the screen, you will see cells with names of colors such as White, Black, Yellow.
Nhìn trên hình, bạn sẽ thấy có các ô ghi tên màu như White, Black, Yellow….
A police photograph of Harrison Bergeron was flashed on the screen upside down,
Một ảnh chụp Harrison Bergeron của cảnh sát chiếu lên màn TV, đảo ngược,
And the same about your mind: whatever thought passes on the screen of your mind, just be a watcher.
Bất kì ý nghĩ nào thoáng qua màn ảnh tâm trí bạn, hãy chỉ là người quan sát.
Kết quả: 4765, Thời gian: 0.046

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt