ON THE SCREEN WHEN - dịch sang Tiếng việt

[ɒn ðə skriːn wen]
[ɒn ðə skriːn wen]
trên màn hình khi
on the screen when
onscreen when

Ví dụ về việc sử dụng On the screen when trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Interact with all the balloons on the screen when a puzzle is solved.
Tương tác với tất cả các yếu tố trên màn hình khi một trò chơi được giải quyết.
It will still be on the screen when the computer turns back on.
Sẽ xuất hiện trên màn hình khi máy tính được bật lại.
A white line appeared on the screen when the TV was in standby mode.
Một đường kẻ trắng xuất hiện trên màn hình khi Tivi ở chế độ chờ.
What happens is that dark spots are visible on the screen when taking photos.
Điều xảy ra là các điểm tối có thể nhìn thấy trên màn hình khi chụp ảnh.
You won't see any typing on the screen when you enter your password.
Các ký tự sẽ không xuất hiện trên màn hình khi bạn vào mật khẩu của bạn.
Error: Sign in unsuccessful message appears on the screen when turning the television on..
Error: Sign in unsuccessful hiển thị trên màn hình khi bật TV lên.
Type the text that you want to appear on the screen when your smartphone is locked.
Nhập văn bản bạn muốn xuất hiện trên màn hình khi điện thoại bị khóa.
Yes, Facebook is recording the mouse movement on the screen when you use this social network.
Đúng vậy, Facebook đang ghi chép lại cả chuyển động của chuột trên màn hình khi bạn dùng mạng xã hội này.
Payment is made according to the patterns of symbols that appear on the screen when they stop.
Máy trả hết theo các mẫu biểu tượng xuất hiện trên màn hình khi dừng.
Interact with all the elements candies, rockets and balloons on the screen when a puzzle is solved.
Tương tác với tất cả các yếu tố kẹo, tên lửa và quả bong bóng trên màn hình khi một câu đố được giải quyết.
A: The time is not shown on the screen when the unit does not receive the GPS signals.
Thời gian không hiển thị trên màn hình khi thiết bị không nhận được tín hiệu GPS.
All you have to do is hit the recording button on the screen when you start with the call.
Tất cả những gì bạn cần làm là nhấn nút quay phim trên màn hình khi bắt đầu với cuộc gọi.
For non-programmers, this is simply an app that outputs“Hello World” on the screen when you run it.
Đối với những người ngoại đạo, nó chỉ đơn giản là một ứng dụng mà hiện ra câu“ Hello World” trên màn hình khi bạn chạy nó.
Selects the functionality(what is shown) on the screen when you press the DISP button(on the control wheel).
Chọn chức năng( những gì được hiển thị) trên màn hình khi bạn nhấn nút DISP( trên bánh xe điều khiển).
Only 10% of users scroll beyond the information that is visible on the screen when a page comes up.
Chỉ có 10% khách truy cập cuộn theo thông tin có thể thấy trên màn hình khi một trang xuất hiện.
An added feature to this year's Note is the ability to takes notes on the screen when the phone is off.
Một tính năng bổ sung vào phiên bản Note năm nay là khả năng ghi chú trên màn hình khi điện thoại đang ở chế độ chờ.
If you tap on the screen when you've got your composition set,
Khi bạn đã thiết lập bố cục, nếu chạm nhẹ vào màn hình, một hộp nhỏ sẽ xuất hiện:
Research has it that only 10% of visitors in a site scroll beyond the content that is visible on the screen when a page opens.
Chỉ có 10% khách truy cập cuộn theo thông tin có thể thấy trên màn hình khi một trang xuất hiện.
If this type of error occurs, you cannot see things like the Start menu or the taskbar on the screen when your PC is turned on..
Khi gặp loại lỗi này, bạn sẽ không thể thấy bất kỳ nội dung nào như menu Bắt đầu hoặc thanh tác vụ trên màn hình khi PC của bạn vẫn đang bật.
of the screen and doesn't turn on the screen when it receives notifications.
không bật màn hình khi nhận được thông báo.
Kết quả: 2339, Thời gian: 0.043

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt