PLEASING TO GOD - dịch sang Tiếng việt

['pliːziŋ tə gɒd]
['pliːziŋ tə gɒd]
lòng thiên chúa
pleasing to god
god's mercy
heart of god
to please the lord
lòng đức chúa trời
please god
the heart of god
to satisfy god
làm vui lòng thiên chúa
pleasing to god
làm hài lòng thiên chúa
pleasing to god
lòng ngài
his heart
pleases him
his lap

Ví dụ về việc sử dụng Pleasing to god trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A small step in the midst of great human limitations can be more pleasing to God than a life which outwardly appears in order and passes the day without confronting great difficulties.
Một bước tiến nhỏ giữa những giới hạn nhân bản lớn lao vẫn có thể làm vui lòng Thiên Chúa hơn là cuộc sống bề ngoài xem ra có trật tự và ngày qua ngày không phải đối diện với các khó khăn lớn lao nào.
I encourage you to present your bodies as a living sacrifice that is holy and pleasing to God.
thân thể mình như của lễ sống và thánh khiết, đẹp lòng Đức Chúa Trời.
in the midst of great human limitations, can be more pleasing to God than a life which appears outwardly in order but moves through the day without confronting great difficulties.
có thể làm hài lòng Thiên Chúa hơn là một đời sống bề ngoài có vẻ đàng hoàng tử tế nhưng lại không phải đương đầu gì với những khó khăn cả thể trong ngày.
The only Mass pleasing to God is the Mass of Saint Pius V which is celebrated by a small number of priests
Thánh lễ duy nhất đẹp lòng Thiên Chúa là của Giáo hoàng Pius V mà tôi cùng một
our prayer will be all the more pleasing to God and more effective for our growth in holiness if, through intercession, we attempt to practise the twofold commandment that Jesus left us.
việc cầu nguyện của ta sẽ làm vui lòng Thiên Chúa hơn và có kết quả hơn trong việc lớn lên trong sự thánh thiện, nếu nhờ việc chuyển cầu, ta cố thực hành điều răn hai phần Chúa Giêsu để lại cho ta.
Our worship becomes pleasing to God when we devote ourselves to living generously and allow God's gift,
Việc thờ phượng của ta đẹp lòng Thiên Chúa khi ta tự nguyện sống hào hiệp,
Our worship becomes pleasing to God when we devote ourselves to living generously, and allow God's gift,
Việc thờ phượng của ta làm vui lòng Thiên Chúa khi ta hiến mình sống cách quảng đại
can be more pleasing to God than a life which appears outwardly in order but moves through the day without confronting great difficulties.
có thể làm vui lòng Thiên Chúa hơn là một cuộc sống bề ngoài xem ra đúng mực nhưng ngày ngày không phải đối diện với những khó khăn to lớn nào.
holy and pleasing to God- this is your spiritual worship.
là lễ tế sống, thánh thiện, đẹp lòng Thiên Chúa.
holy and pleasing to God- this is your spiritual worship.
sống động, thánh[ thiện] và đẹp lòng Thiên Chúa.
This light gave me a glimpse of the truth that all my efforts to bring souls to know the mercy of the Lord are very pleasing to God.
Ánh sáng này cho tôi thoáng nhìn thấy sự thật là mọi nỗ lực của tôi gắng đem các linh hồn đến chỗ hiểu biết Tình Thương Chúa Giêsu đều rất đẹp lòng Thiên Chúa.
as a living sacrifice, holy and pleasing to God.
thánh thiện và đẹp lòng Thiên Chúa.
as a living sacrifice, holy and pleasing to God.
lòng thương xót của Thiên Chúa đối với chúng ta, tôi khuyên anh em hãy hiến dâng thân mình anh em làm của lễ sống,">thánh thiện và đẹp lòng Thiên Chúa.
holy and pleasing to God.
đẹp lòng Thiên Chúa.
no one can have like Mother, pleasing to God.
Mẹ, đẹp lòng Thiên Chúa.
I am earnestly asking the Lord to inspire the Archbishop to approve the chaplet, which is so pleasing to God, and also the image, and that he may not put off or delay this work….
Con khẩn khoản xin Chúa soi sáng cho Đức Tổng Giám mục để ngài chuẩn nhận chuỗi kinh rất đẹp lòng Chúa, và cả bức hình nữa, để ngài đừng đình hoãn hoặc trù trừ công cuộc này….
This is pleasing to God and constitutes an urgent task, responding not only to today's needs
Đó là điều làm cho Thiên Chúa hài lòng và trở thành một việc khẩn trương, đáp ứng chẳng
Our worship becomes pleasing to God when we devote ourselves to living generously and allow God's gift, granted in prayer, to be shown
Việc thờ phượng của chúng ta sẽ trở nên hài lòng Thiên Chúa khi chúng ta dấn thân chính mình để sống đại lượng,
Fourth, what is most essential and pleasing to God is that we be mindful of His honor
Điều quan trọng nhất và hài lòng Thiên Chúa nhất là chúng ta nhớ đến Danh dự
Our worship becomes pleasing to God when we devote ourselves to living generously and allow God's gift, granted in prayer,
Việc thờ phượng của chúng ta trở thành được Thiên Chúa vui lòng khi chúng ta quên mình để sống quảng đại,
Kết quả: 77, Thời gian: 0.0582

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt